danh từ
dây cằm (ngựa)
sự kiềm chế, sự nén lại, sự kìm lại; sự hạn chế
to curb one's anger: nén giận
bờ giếng, thành giếng; lề đường
ngoại động từ
buộc dây cằm (vào ngựa); điều khiển (ngựa) bằng dây cằm
kiềm chế, nén lại; hạn chế
to curb one's anger: nén giận
xây thành cho (giếng); xây lề cho (đường...)