Định nghĩa của từ graduation

graduationnoun

Tốt nghiệp

/ˌɡrædʒuˈeɪʃn//ˌɡrædʒuˈeɪʃn/

Từ "graduation" bắt nguồn từ tiếng Latin "gradus," có nghĩa là "step" hoặc "bằng cấp". Khái niệm "graduation" xuất phát từ ý tưởng thăng tiến qua một loạt các bước hoặc bằng cấp trong một hệ thống giáo dục. Vào thế kỷ 16, "graduation" ám chỉ quá trình được trao bằng cấp học thuật, tượng trưng cho việc hoàn thành một trình độ học vấn cụ thể. Theo thời gian, thuật ngữ "graduation" được mở rộng để bao hàm cả nghi lễ đánh dấu sự hoàn thành của bất kỳ chương trình giáo dục nào, từ trường tiểu học đến trường cao đẳng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chia độ

meaningsự tăng dần dần

meaningsự sắp xếp theo mức độ

typeDefault

meaningssự chia độ, sự chia đường cong theo các điểm; (đại số) sự phân bậc;

meaningsự phong học vị; sự tốt nghiệp

namespace

the act of successfully completing a university degree, or studies at an American high school

hành động hoàn thành thành công bằng đại học hoặc học tập tại một trường trung học ở Mỹ

Ví dụ:
  • It was my first job after graduation.

    Đó là công việc đầu tiên của tôi sau khi tốt nghiệp.

Ví dụ bổ sung:
  • On graduation, he plans to travel around Asia.

    Sau khi tốt nghiệp, anh dự định đi du lịch khắp châu Á.

  • She managed to find a job immediately after graduation.

    Cô đã tìm được việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.

a ceremony at which degrees, etc. are officially given out

một buổi lễ ở đó mức độ, vv được chính thức đưa ra

Ví dụ:
  • graduation day

    ngày lễ tốt nghiệp

  • My whole family came to my graduation.

    Cả gia đình tôi đã đến dự lễ tốt nghiệp của tôi.

  • She was wearing a mortar board and graduation gown.

    Cô ấy đang mặc một tấm bảng vữa và bộ đồ tốt nghiệp.

a mark showing a division on a scale

một dấu hiệu cho thấy sự phân chia trên thang đo

Ví dụ:
  • The graduations are marked on the side of the flask.

    Việc chia độ được đánh dấu ở bên cạnh bình.

Từ, cụm từ liên quan

All matches