Định nghĩa của từ homecoming

homecomingnoun

sự trở về quê hương

/ˈhəʊmkʌmɪŋ//ˈhəʊmkʌmɪŋ/

Từ "homecoming" có nguồn gốc từ khái niệm trở về nhà, một trải nghiệm phổ quát của con người. Mặc dù cụm từ này đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ, thuật ngữ này đã trở nên phổ biến trong thời hiện đại vào cuối thế kỷ 19, cụ thể là ám chỉ sự trở về của những người lính sau chiến tranh. Cách sử dụng này đã phát triển thành một ý nghĩa rộng hơn là chào đón những cá nhân trở về sau một thời gian vắng bóng, dẫn đến sự liên kết của nó với các sự kiện ăn mừng như họp lớp và tụ họp cộng đồng. Ngày nay, "homecoming" bao hàm ý nghĩa về cộng đồng, nỗi nhớ và chào đón những người đã xa nhà trở về.

namespace

the act of returning to your home after being away for a long time

hành động trở về nhà sau một thời gian dài xa cách

Ví dụ:
  • She spent the day preparing for his homecoming.

    Cô dành cả ngày để chuẩn bị cho chuyến trở về nhà của anh.

  • She felt no sense of homecoming.

    Cô không có cảm giác được trở về nhà.

  • Emily eagerly anticipated her high school homecoming as she missed her classmates and football games terribly after a year of studying abroad.

    Emily háo hức mong chờ ngày về trường trung học vì cô rất nhớ các bạn cùng lớp và các trận bóng đá sau một năm du học.

  • Susan's annual homecoming weekend in her hometown was filled with dining at her favorite family diner and visiting the shops where she spent her childhood.

    Cuối tuần về thăm quê hàng năm của Susan trôi qua với những bữa tối tại quán ăn gia đình yêu thích và ghé thăm những cửa hàng nơi cô đã trải qua thời thơ ấu.

  • The football team's homecoming game was the talk of the town, with fans sporting red and white to support their beloved}{\'}Bears.

    Trận đấu chào đón đội bóng đá trở về quê hương đã trở thành chủ đề bàn tán của cả thị trấn, khi người hâm mộ mặc trang phục màu đỏ và trắng để ủng hộ cho đội bóng yêu quý của họ là {\'}Bears.

a social event that takes place every year at a high school, college or university for people who used to be students there

một sự kiện xã hội diễn ra hàng năm tại một trường trung học, cao đẳng hoặc đại học dành cho những người từng là sinh viên ở đó