danh từ
học viện
a military academy: học viện quân sự
viện hàn lâm
trường chuyên nghiệp
học viện
/əˈkædəmi//əˈkædəmi/Từ "academy" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp " अकัดημίη" (akademia), ám chỉ khu rừng ô liu (petit Académie) nơi triết gia người Athens cổ đại Plato thành lập một trường triết học vào thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên. Học viện là nơi các triết gia tụ họp để chia sẻ kiến thức, thảo luận ý tưởng và hướng dẫn sinh viên. Thuật ngữ "academia" sau đó phát triển thành thuật ngữ mô tả một tổ chức giáo dục bậc cao, chẳng hạn như trường đại học hoặc cao đẳng, nơi sinh viên sẽ được giáo dục chính quy về nhiều môn học khác nhau. Ngày nay, từ "academy" bao gồm nhiều tổ chức giáo dục, bao gồm trường dạy nghề, trường nghệ thuật và nền tảng học tập trực tuyến, cũng như các chương trình học thuật và trung tâm nghiên cứu.
danh từ
học viện
a military academy: học viện quân sự
viện hàn lâm
trường chuyên nghiệp
a school or college for special training
một trường học hoặc cao đẳng để đào tạo đặc biệt
Cô được đào tạo tại Học viện Âm nhạc Hoàng gia.
một học viện cảnh sát / quân sự
Sau đó anh học tại Học viện Hoàng gia.
Ông chuyên về lịch sử hải quân tại Học viện Hải quân.
Anh ấy là học viên tại Học viện Quân sự Hoàng gia, Sandhurst.
a type of official organization that aims to encourage and develop art, literature, science, etc.
một loại hình tổ chức chính thức nhằm khuyến khích và phát triển nghệ thuật, văn học, khoa học, v.v.
Học viện Nghệ thuật Hoàng gia
a secondary school in Scotland
một trường trung học ở Scotland
Anh ấy đã đến Học viện Ayr.
a private school in the US
một trường tư ở Mỹ
a school in England that is independent of local authority control
một trường học ở Anh độc lập với sự kiểm soát của chính quyền địa phương
All matches