tính từ
trẻ tuổi hơn; em, con (ghi sau tên họ người)
he is three years my junior; he is my junior by three years: anh ấy ít hơn tôi ba tuổi
ít tuổi hơn; ít thâm niên hơn; ở cấp dưới
a junior colleague: một đồng nghiệp cấp dưới
danh từ
người ít tuổi hơn
he is three years my junior; he is my junior by three years: anh ấy ít hơn tôi ba tuổi
người ít thâm niên hơn, người cấp dưới
a junior colleague: một đồng nghiệp cấp dưới
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh đại học lớp liền ngay lớp cuối cấp