Định nghĩa của từ junior

junioradjective

trẻ hơn, ít tuổi hơn, người ít tuổi hơn

/ˈdʒuːnɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "junior" có nguồn gốc từ tiếng Latin và đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 15. Trong tiếng Latin, "junior" có nghĩa là "younger" hoặc "có xu hướng", bắt nguồn từ "junior-', the comparative form of "jun-", có nghĩa là "trẻ". Ban đầu, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả một người trẻ tuổi hơn trong mối quan hệ với một người lớn tuổi hơn hoặc cấp cao hơn, chẳng hạn như một sĩ quan cấp dưới trong quân đội hoặc một thành viên cấp dưới trong một gia đình. Vào thế kỷ 17 và 18, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng để mô tả một phiên bản trẻ hơn của một chức danh hoặc vị trí, chẳng hạn như một bác sĩ cấp dưới hoặc một luật sư cấp dưới. Theo thời gian, thuật ngữ này được mở rộng để được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả bối cảnh học thuật, trong đó một sinh viên cấp dưới là một sinh viên cấp dưới so với một sinh viên cấp trên. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ để chỉ một người trẻ tuổi hơn hoặc ít kinh nghiệm hơn ở một vai trò hoặc vị trí cụ thể.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtrẻ tuổi hơn; em, con (ghi sau tên họ người)

examplehe is three years my junior; he is my junior by three years: anh ấy ít hơn tôi ba tuổi

meaningít tuổi hơn; ít thâm niên hơn; ở cấp dưới

examplea junior colleague: một đồng nghiệp cấp dưới

type danh từ

meaningngười ít tuổi hơn

examplehe is three years my junior; he is my junior by three years: anh ấy ít hơn tôi ba tuổi

meaningngười ít thâm niên hơn, người cấp dưới

examplea junior colleague: một đồng nghiệp cấp dưới

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh đại học lớp liền ngay lớp cuối cấp

of low rank

having a low rank in an organization or a profession

có thứ hạng thấp trong một tổ chức hoặc một nghề nghiệp

Ví dụ:
  • a junior partner/minister/officer

    một đối tác cấp dưới/bộ trưởng/quan chức

  • She is junior to me.

    Cô ấy là cấp dưới của tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • She's quite junior in the organization.

    Cô ấy khá trẻ trong tổ chức.

  • a very junior officer

    một sĩ quan rất trẻ

in sport

connected with young people below a particular age, rather than with adults, especially in sports

kết nối với những người trẻ dưới một độ tuổi cụ thể, hơn là với người lớn, đặc biệt là trong thể thao

Ví dụ:
  • He's a member of the club's junior team.

    Anh ấy là thành viên của đội trẻ của câu lạc bộ.

  • the world junior tennis championships

    giải quần vợt trẻ thế giới

son

(especially in the US) used after the name of a man who has the same name as his father, to make it clear who is being referred to

(đặc biệt là ở Mỹ) được dùng sau tên của một người đàn ông có cùng tên với cha mình, để làm rõ ai đang được nhắc đến

Từ, cụm từ liên quan

school/college

for children under the age of 11 or 13

dành cho trẻ em dưới 11 hoặc 13 tuổi

Ví dụ:
  • a junior school

    một trường tiểu học

connected with the year before the last year in a high school or college

kết nối với năm trước năm cuối ở trường trung học hoặc đại học

Ví dụ:
  • I spent my junior year in France.

    Tôi đã trải qua năm cuối cấp ở Pháp.