Định nghĩa của từ hedge against

hedge againstphrasal verb

phòng ngừa chống lại

////

Cụm từ "hedge against" có nguồn gốc từ thế giới tài chính, cụ thể là từ hoạt động phòng ngừa rủi ro, một chiến lược đầu tư được sử dụng để quản lý rủi ro trong các giao dịch tài chính. Phòng ngừa rủi ro liên quan đến việc nắm giữ vị thế đối lập trong một công cụ tài chính liên quan để giảm thiểu rủi ro có thể phát sinh do biến động giá trong khoản đầu tư chính. Điều này thường thấy trong nông nghiệp, nơi nông dân có thể bán hợp đồng tương lai cho các loại cây trồng của họ như một biện pháp phòng ngừa rủi ro trước nguy cơ giá giảm. Thuật ngữ "hedge against" được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ hàng ngày để chỉ bất kỳ hành động nào được thực hiện nhằm giảm thiểu rủi ro hoặc tổn thất tiềm ẩn trong nhiều tình huống ngoài tài chính, chẳng hạn như thể thao, sức khỏe hoặc thời tiết. Trong các bối cảnh như vậy, nó biểu thị một biện pháp phòng ngừa bảo vệ chống lại những tác động tiêu cực tiềm ẩn, giống như cách phòng ngừa rủi ro làm giảm rủi ro trong tài chính. Bằng chứng đầu tiên về cụm từ "hedge against" có từ những năm 1930, trong thời kỳ Đại suy thoái, khi các hoạt động phòng ngừa rủi ro tăng đột biến khi các tập đoàn cố gắng giảm thiểu rủi ro trong bối cảnh tài chính. Kể từ đó, nó đã trở thành một phần của thuật ngữ toàn cầu, chỉ ra rằng con người, ngành công nghiệp và cộng đồng có quyền lợi trong việc bảo vệ bản thân khỏi những tác hại tiềm ẩn trong nhiều khía cạnh của cuộc sống.

namespace
Ví dụ:
  • Investors hedged against potential losses in the stock market by buying put options.

    Các nhà đầu tư phòng ngừa những khoản lỗ tiềm tàng trên thị trường chứng khoán bằng cách mua quyền chọn bán.

  • Farmers utilize crop insurance to hedge against the risks of unfavorable weather conditions.

    Nông dân sử dụng bảo hiểm mùa màng để phòng ngừa rủi ro do điều kiện thời tiết bất lợi.

  • Oil companies sometimes hedge against the possibility of a sharp decrease in the price of crude oil by selling futures contracts.

    Các công ty dầu mỏ đôi khi phòng ngừa khả năng giá dầu thô giảm mạnh bằng cách bán hợp đồng tương lai.

  • When anxious about an upcoming economic event, traders may decide to hedge by selling financial instruments that are sensitive to the event.

    Khi lo lắng về một sự kiện kinh tế sắp tới, các nhà giao dịch có thể quyết định phòng ngừa bằng cách bán các công cụ tài chính nhạy cảm với sự kiện đó.

  • A business might hedge against a weak currency by buying foreign currency contracts.

    Một doanh nghiệp có thể phòng ngừa rủi ro đồng tiền yếu bằng cách mua hợp đồng ngoại tệ.

  • Some airlines sell fuel hedges to help protect themselves against fluctuating fuel prices.

    Một số hãng hàng không bán hợp đồng bảo hiểm nhiên liệu để giúp bảo vệ mình trước sự biến động của giá nhiên liệu.

  • option or futures contract to hedge against losses on a stock or security they already own.

    quyền chọn hoặc hợp đồng tương lai để phòng ngừa tổn thất đối với cổ phiếu hoặc chứng khoán mà họ đã sở hữu.

  • when they have concerns about a future increase in interest rates, they can sell treasury bonds and use the money received to purchase treasury bond futures, effectively hedging themselves against an interest rate rise.

    khi họ lo ngại về việc lãi suất sẽ tăng trong tương lai, họ có thể bán trái phiếu kho bạc và sử dụng số tiền thu được để mua hợp đồng tương lai trái phiếu kho bạc, về cơ bản là tự bảo vệ mình trước nguy cơ lãi suất tăng.

  • Some entrepreneurs may hedge against bankruptcy by selling their business at a discount to avoid a full default.

    Một số doanh nhân có thể phòng ngừa phá sản bằng cách bán doanh nghiệp của mình với giá chiết khấu để tránh tình trạng vỡ nợ hoàn toàn.

  • A company may hedge against the possibility of a product recall by buying insurance contracts that cover the costs associated with such events.

    Một công ty có thể phòng ngừa khả năng thu hồi sản phẩm bằng cách mua hợp đồng bảo hiểm chi trả các chi phí liên quan đến những sự kiện như vậy.