Định nghĩa của từ diversify

diversifyverb

Đa dạng hóa

/daɪˈvɜːsɪfaɪ//daɪˈvɜːrsɪfaɪ/

Từ "diversify" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "diversus," có nghĩa là "various" hoặc "khác biệt," và "ifica," có nghĩa là "làm ra." Trong tiếng Anh, từ "diversify" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để chỉ "làm cho đa dạng hoặc khác nhau." Ban đầu, nó được sử dụng theo nghĩa đen, chẳng hạn như "làm cho một cái gì đó đa dạng bằng cách thêm nhiều thứ khác nhau vào nó." Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nghĩa mở rộng hoặc tăng thêm một cái gì đó để giảm rủi ro hoặc sự phụ thuộc vào một thứ duy nhất. Nghĩa này của từ này thường được sử dụng trong kinh doanh và tài chính, trong đó có nghĩa là phân bổ các khoản đầu tư hoặc tài sản trên các loại hoặc lớp khác nhau để giảm rủi ro.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm cho thành nhiều dạng, làm cho thành nhiều vẻ

namespace

to develop a wider range of products, interests, skills, etc. in order to be more successful or reduce risk

để phát triển nhiều loại sản phẩm, sở thích, kỹ năng, v.v. để thành công hơn hoặc giảm thiểu rủi ro

Ví dụ:
  • Farmers are being encouraged to diversify into new crops.

    Nông dân đang được khuyến khích đa dạng hóa sang các loại cây trồng mới.

  • The company has been trying to diversify its business.

    Công ty đang cố gắng đa dạng hóa hoạt động kinh doanh của mình.

  • The company is diversifying its product line to include new technologies and services.

    Công ty đang đa dạng hóa dòng sản phẩm của mình để bao gồm các công nghệ và dịch vụ mới.

  • To mitigate risks, investors can diversify their portfolio by spreading their funds across different asset classes.

    Để giảm thiểu rủi ro, các nhà đầu tư có thể đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình bằng cách phân bổ tiền vào các loại tài sản khác nhau.

  • The soccer team is diversifying its coaching staff by hiring an assistant coach who specializes in defensive strategy.

    Đội bóng đá đang đa dạng hóa đội ngũ huấn luyện bằng cách thuê một trợ lý huấn luyện viên chuyên về chiến lược phòng thủ.

Từ, cụm từ liên quan

to change or to make something change so that there is greater variety

thay đổi hoặc làm điều gì đó thay đổi để có sự đa dạng hơn

Ví dụ:
  • Patterns of family life are diversifying.

    Mô hình cuộc sống gia đình ngày càng đa dạng.

  • The culture has been diversified with the arrival of immigrants.

    Nền văn hóa đã được đa dạng hóa với sự xuất hiện của những người nhập cư.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.