ngoại động từ
củng cố, làm cho vững chắc, làm cho mạnh thêm
to fortify one's courage: củng cố lòng dũng cảm
củng cố
/ˈfɔːtɪfaɪ//ˈfɔːrtɪfaɪ/Từ "fortify" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "fortifier" có nghĩa là làm cho mạnh mẽ hoặc vững chắc. Ban đầu, từ này được sử dụng vào thời trung cổ để mô tả hành động củng cố hệ thống phòng thủ của lâu đài, pháo đài hoặc thị trấn nhằm bảo vệ chúng tốt hơn khỏi bị tấn công. Từ tiếng Anh "fortify" lần đầu tiên xuất hiện vào cuối thế kỷ 14 và ý nghĩa của nó đã phát triển theo thời gian để bao gồm ý tưởng củng cố bản thân hoặc vị thế của một người trong các bối cảnh khác. Trong cách sử dụng hiện đại, "fortify" có thể ám chỉ việc tiêu thụ thực phẩm hoặc đồ uống cung cấp thêm dinh dưỡng hoặc thực hiện các bước để củng cố hoặc chuẩn bị cho bản thân trước một thử thách, nhiệm vụ hoặc nguy hiểm tiềm tàng. Nhìn chung, nghĩa gốc của fortify vẫn rõ ràng: nó biểu thị quá trình làm cho thứ gì đó mạnh mẽ hơn, an toàn hơn hoặc có khả năng chống chọi với nghịch cảnh.
ngoại động từ
củng cố, làm cho vững chắc, làm cho mạnh thêm
to fortify one's courage: củng cố lòng dũng cảm
to make a place more able to resist attack, especially by building high walls
để làm cho một nơi có khả năng chống lại sự tấn công tốt hơn, đặc biệt là bằng cách xây dựng những bức tường cao
một thị trấn kiên cố
Họ củng cố khu vực chống lại cuộc tấn công.
to make somebody/yourself feel stronger, braver, etc.
làm cho ai đó/chính bạn cảm thấy mạnh mẽ hơn, dũng cảm hơn, v.v.
Anh ấy tăng cường sức đề kháng với cái lạnh bằng đồ uống nóng.
Mặc dù được củng cố nhờ thành công trong cuộc bầu cử, chính phủ vẫn thận trọng trong các chính sách của mình.
to make a feeling or an attitude stronger
để làm cho một cảm giác hoặc một thái độ mạnh mẽ hơn
Tin tức chỉ củng cố quyết tâm của họ.
to increase the strength or quality of food or drink by adding something to it
để tăng sức mạnh hoặc chất lượng của thực phẩm hoặc đồ uống bằng cách thêm một cái gì đó vào nó
Sherry là rượu tăng cường (= rượu có thêm rượu).
ngũ cốc tăng cường thêm vitamin