Định nghĩa của từ buffer

buffernoun

đệm

/ˈbʌfə(r)//ˈbʌfər/

Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 đến 2 giữa thế kỷ 19: có lẽ từ buff lỗi thời (động từ), bắt chước âm thanh của một cú đánh vào một cơ thể mềm. danh từ nghĩa 3 giữa thế kỷ 18: có lẽ từ buff lỗi thời (bắt chước âm thanh của một cú đánh vào một cơ thể mềm), hoặc từ phương ngữ buff ‘nói lắp, nói lắp bắp’ (có thể là cùng một từ). Vào cuối tiếng Anh trung đại, buffer có nghĩa là ‘nói lắp bắp’.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(kỹ thuật) vật đệm, tăng đệm; cái giảm xóc

type danh từ

meaning(từ lóng) old buffer ông bạn già; người cũ kỹ bất tài

meaning(hàng hải) người giúp việc cho viên quản lý neo buồm

namespace

a thing or person that reduces a shock or protects somebody/something against difficulties

một vật hoặc một người làm giảm cú sốc hoặc bảo vệ ai/cái gì khỏi khó khăn

Ví dụ:
  • Support from family and friends acts as a buffer against stress.

    Sự hỗ trợ từ gia đình và bạn bè đóng vai trò như một tấm đệm chống lại căng thẳng.

  • She often had to act as a buffer between father and son.

    Cô thường phải làm người đệm giữa hai cha con.

  • The organization acts as a buffer between the management and the union.

    Tổ chức hoạt động như một vùng đệm giữa ban quản lý và công đoàn.

  • a buffer state (= a small country between two powerful states that helps keep peace between them)

    một quốc gia đệm (= một quốc gia nhỏ giữa hai quốc gia hùng mạnh giúp giữ hòa bình giữa họ)

  • a buffer zone (= an area of land between two opposing armies or countries)

    một vùng đệm (= một vùng đất giữa hai quân đội hoặc quốc gia đối lập)

  • Peacekeepers have been sent in to establish a buffer zone between the rival forces.

    Lực lượng gìn giữ hòa bình đã được cử đến để thiết lập vùng đệm giữa các lực lượng đối thủ.

one of two round metal devices on the front or end of a train, or at the end of a railway track, that reduce the shock if the train hits something

một trong hai thiết bị kim loại tròn ở phía trước hoặc cuối đoàn tàu, hoặc ở cuối đường ray, giúp giảm chấn động nếu đoàn tàu va vào vật gì đó

an area in a computer’s memory where data can be stored for a short time

một vùng trong bộ nhớ máy tính nơi dữ liệu có thể được lưu trữ trong một thời gian ngắn

an informal way of referring to an old man that shows that you do not respect him

một cách không trang trọng để đề cập đến một ông già cho thấy rằng bạn không tôn trọng ông ấy

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

hit the buffers
(informal)if a plan, somebody’s career, etc. hits the buffers, it suddenly stops being successful
  • The former tennis star’s comeback trail hit the buffers yesterday when she lost in straight sets.