Định nghĩa của từ shelter

shelternoun

sự nương tựa, sự che chở, sự ẩn náu, che chở, bảo vệ

/ˈʃɛltə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "shelter" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ động từ "scyltan", có nghĩa là "che phủ" hoặc "ẩn giấu". Động từ này cũng liên quan đến từ "scalt", có nghĩa là "cover" hoặc "mái nhà". Trong tiếng Anh cổ, từ "shelter" được viết là "scylter" và ám chỉ đến một nơi che phủ hoặc bảo vệ khỏi các yếu tố. Nó thường được dùng để mô tả một nơi trú ẩn hoặc một cấu trúc tạm thời làm bằng các vật liệu như lá, cành cây hoặc da động vật. Từ tiếng Anh hiện đại "shelter" đã phát triển để bao gồm nhiều nghĩa hơn, không chỉ bao gồm các cấu trúc vật lý mà còn bao gồm cả sự bảo vệ về mặt cảm xúc và tâm lý. Ngày nay, từ "shelter" được dùng để mô tả một nơi an toàn và bảo mật, nơi mọi người có thể trú ẩn khỏi nguy hiểm, nguy hiểm hoặc khó chịu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchỗ che, chỗ nương tựa, chỗ ẩn, chỗ núp, hầm

exampleto shelter someone from the rain: che cho ai khỏi mưa

exampleAnderson shelter: hầm An-đe-xon, hầm sắt lưu động

meaninglầu, chòi

exampleto shelter oneself behind a tree: nấp sau cây

meaningphòng, cabin (người lái)

type động từ

meaningche, che chở, bảo vệ

exampleto shelter someone from the rain: che cho ai khỏi mưa

exampleAnderson shelter: hầm An-đe-xon, hầm sắt lưu động

meaningẩn, núp, nấp, trốn

exampleto shelter oneself behind a tree: nấp sau cây

namespace

the fact of having a place to live or stay, considered as a basic human need

thực tế là có một nơi để sống hoặc ở lại, được coi là nhu cầu cơ bản của con người

Ví dụ:
  • Human beings need food, clothing and shelter.

    Con người cần có thức ăn, quần áo và chỗ ở.

  • In developing countries, more than 640 million are without shelter.

    Ở các nước đang phát triển, hơn 640 triệu người không có nơi ở.

Ví dụ bổ sung:
  • The nuns won't refuse you shelter.

    Các nữ tu sẽ không từ chối nơi trú ẩn của bạn.

  • They were anxious to find shelter for the night.

    Họ lo lắng tìm chỗ trú qua đêm.

protection from rain, danger, or attack

bảo vệ khỏi mưa, nguy hiểm hoặc tấn công

Ví dụ:
  • to take shelter from the storm

    để trú ẩn khỏi cơn bão

  • People were desperately seeking shelter from the gunfire.

    Người dân tuyệt vọng tìm nơi trú ẩn khỏi tiếng súng.

  • The sand dunes provided shelter from the wind.

    Những cồn cát cung cấp nơi trú ẩn khỏi gió.

  • The fox was running for the shelter of the trees.

    Con cáo đang chạy vào chỗ trú ẩn của những cái cây.

Ví dụ bổ sung:
  • She was standing in the shelter of the doorway.

    Cô ấy đang đứng ở nơi trú ẩn ở ngưỡng cửa.

  • The great elm trees gave shelter from the wind.

    Những cây du lớn che chở khỏi gió.

  • We had to leave the shelter of the trees.

    Chúng tôi phải rời khỏi nơi trú ẩn của cây.

  • He took shelter from the rain under a bridge.

    Anh trú mưa dưới gầm cầu.

a structure built to give protection, especially from the weather or from attack

một cấu trúc được xây dựng để bảo vệ, đặc biệt là khỏi thời tiết hoặc khỏi bị tấn công

Ví dụ:
  • They built a rough shelter from old pieces of wood.

    Họ xây dựng một nơi trú ẩn thô sơ từ những mảnh gỗ cũ.

  • He helped construct temporary shelters in 10 villages before the rains came.

    Anh đã giúp xây dựng những nơi trú ẩn tạm thời ở 10 ngôi làng trước khi mùa mưa đến.

  • an air-raid shelter

    một nơi trú ẩn không kích

  • a bomb shelter

    hầm tránh bom

  • Pupils have been sent home and schools have been turned into emergency shelters.

    Học sinh đã được gửi về nhà và các trường học đã được biến thành nơi trú ẩn khẩn cấp.

  • a shelter for cattle

    nơi trú ẩn cho gia súc

Từ, cụm từ liên quan

a building, usually owned by a charity, that provides a place to stay for people without a home, or protection for people or animals who have been badly treated

một tòa nhà, thường thuộc sở hữu của một tổ chức từ thiện, cung cấp nơi ở cho những người không có nhà ở, hoặc bảo vệ những người hoặc động vật bị đối xử tệ bạc

Ví dụ:
  • a night shelter for homeless people

    nơi trú ẩn ban đêm cho người vô gia cư

  • an animal shelter

    một nơi trú ẩn động vật

Ví dụ bổ sung:
  • She works as a volunteer at a homeless shelter.

    Cô làm tình nguyện viên tại một nơi tạm trú cho người vô gia cư.

  • You'll be safer in the shelter.

    Bạn sẽ an toàn hơn khi ở trong nơi trú ẩn.

Từ, cụm từ liên quan