ngoại động từ
che chở, bảo vệ, phòng thủ, chống giữ
to defend somebody against something: bảo vệ ai khỏi bị vật gì làm hại
biện hộ, bào chữa, cãi cho (ai)
nội động từ
là luật sư bào chữa
to defend somebody against something: bảo vệ ai khỏi bị vật gì làm hại