Định nghĩa của từ mind

mindnoun

tâm trí, tinh thần, trí tuệ, chú ý, để ý, chăm sóc, quan tâm

/mʌɪnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "mind" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của thuật ngữ "mind" có từ thế kỷ thứ 9, khi nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gemot", có nghĩa là "công ty tập hợp" hoặc "council". Ý nghĩa tập hợp hoặc lắp ráp này vẫn được phản ánh trong hàm ý hiện đại của từ này, chẳng hạn như cùng nhau suy nghĩ hoặc đưa ra quyết định. Theo thời gian, ý nghĩa của "mind" đã phát triển để bao hàm ý tưởng về nơi trú ngụ của tư duy, cảm xúc và trí thông minh. Vào thế kỷ 14, từ này mang một ý nghĩa trừu tượng hơn, ám chỉ đến các khả năng trí tuệ hoặc nhận thức. Ngày nay, chúng ta sử dụng "mind" để mô tả điểm tập trung của suy nghĩ, cảm xúc và ý thức của chúng ta. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ "mind" vẫn giữ lại một số hàm ý ban đầu, ám chỉ rằng suy nghĩ và cảm xúc của chúng ta thường bị ảnh hưởng bởi những người bạn mà chúng ta giao du - theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtâm, tâm trí, tinh thần

examplemind the step!: chú ý, có cái bậc đấy!

examplemind what you are about: làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận

meaningtrí, trí tuệ, trí óc

exampleto mind the house: trông nom cửa nhà

exampleto mind the cows: chăm sóc những con bò cái

meaningký ức, trí nhớ

examplenever mind what he says: đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói

examplenever mind!: không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!

type động từ

meaningchú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm

examplemind the step!: chú ý, có cái bậc đấy!

examplemind what you are about: làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận

meaningchăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn

exampleto mind the house: trông nom cửa nhà

exampleto mind the cows: chăm sóc những con bò cái

meaningquan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý

examplenever mind what he says: đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói

examplenever mind!: không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!

ability to think

the part of a person that makes them able to be aware of things, to think and to feel

bộ phận của một người khiến họ có thể nhận thức được mọi thứ, suy nghĩ và cảm nhận

Ví dụ:
  • the conscious/subconscious mind

    tâm trí có ý thức/tiềm thức

  • There were all kinds of thoughts running through my mind.

    Có đủ loại suy nghĩ chạy qua tâm trí tôi.

  • There was no doubt in his mind that he'd get the job.

    Không có nghi ngờ gì trong đầu anh ấy rằng anh ấy sẽ nhận được công việc.

  • ‘Drugs’ are associated in most people's minds with drug abuse.

    Hầu hết mọi người đều nghĩ đến ‘ma túy’ là lạm dụng ma túy.

  • She was in a disturbed state of mind.

    Cô ấy đang ở trong tâm trạng rối loạn.

  • I could not have complete peace of mind before they returned.

    Tôi không thể hoàn toàn yên tâm trước khi họ quay trở lại.

  • The campaign to win the hearts and minds of the public continues.

    Chiến dịch chiếm được trái tim và khối óc của công chúng vẫn tiếp tục.

  • I felt refreshed in mind and body.

    Tôi cảm thấy sảng khoái trong tâm trí và cơ thể.

Ví dụ bổ sung:
  • Exhaustion clouded her mind.

    Sự kiệt sức che mờ tâm trí cô.

  • It is a mecca for those seeking sustenance for the mind, body and spirit.

    Đó là thánh địa cho những người đang tìm kiếm nguồn dinh dưỡng cho tâm trí, cơ thể và tinh thần.

  • He had closed his mind to anything new.

    Ông đã đóng cửa tâm trí mình với mọi điều mới mẻ.

  • Her mind was still reeling from the shock.

    Đầu óc cô vẫn còn quay cuồng vì sốc.

  • His comments did nothing to ease my mind.

    Những lời nhận xét của anh ấy không làm tôi yên tâm chút nào.

Từ, cụm từ liên quan

your ability to think and reason; your intelligence; the particular way that somebody thinks

khả năng suy nghĩ và lý luận của bạn; trí thông minh của bạn; cách đặc biệt mà ai đó nghĩ

Ví dụ:
  • to have a brilliant/good/keen mind

    có một trí óc thông minh/tốt/sắc bén

  • a creative/evil/suspicious mind

    một tâm trí sáng tạo/xấu xa/nghi ngờ

  • She had a lively and enquiring mind.

    Cô ấy có một tâm hồn sôi nổi và ham học hỏi.

  • His mind is as sharp as ever.

    Đầu óc anh vẫn nhạy bén như mọi khi.

  • I've no idea how her mind works!

    Tôi không biết tâm trí cô ấy hoạt động như thế nào!

  • He had the body of a man and the mind of a child.

    Anh ấy có cơ thể của một người đàn ông và tâm trí của một đứa trẻ.

  • Their evidence might give us some insights into the criminal mind.

    Bằng chứng của họ có thể cho chúng ta một số hiểu biết sâu sắc về tâm trí tội phạm.

Ví dụ bổ sung:
  • She has a brilliant mind.

    Cô ấy có một bộ óc thông minh.

  • to rouse the public mind to a sense of the dangers

    để đánh thức tâm trí công chúng về sự nguy hiểm

  • In dreams we explore the hidden depths of the human mind.

    Trong giấc mơ, chúng ta khám phá những chiều sâu tiềm ẩn trong tâm trí con người.

  • I wish I had that type of creative mind.

    Tôi ước gì mình có được sự sáng tạo như vậy.

  • He had probably the finest mind of the whole group.

    Anh ấy có lẽ là người có bộ óc tốt nhất trong cả nhóm.

Từ, cụm từ liên quan

intelligent person

a person who is very intelligent

một người rất thông minh

Ví dụ:
  • She was one of the greatest minds of her generation.

    Cô ấy là một trong những bộ óc vĩ đại nhất trong thế hệ của cô ấy.

  • a problem that has defeated the world's finest minds

    một vấn đề đã đánh bại những bộ óc thông minh nhất thế giới

  • Larry is one of the best trained minds in the industry.

    Larry là một trong những bộ óc được đào tạo tốt nhất trong ngành.

Từ, cụm từ liên quan

thoughts

your thoughts, interest, etc.

suy nghĩ, sự quan tâm của bạn, v.v.

Ví dụ:
  • Keep your mind on your work!

    Hãy tập trung vào công việc của bạn!

  • Your mind’s not on the job.

    Tâm trí của bạn không hoạt động.

  • Her mind is completely occupied by the new baby.

    Tâm trí của cô hoàn toàn bị chiếm giữ bởi đứa bé mới chào đời.

  • The lecture dragged on and my mind wandered.

    Bài giảng kéo dài và tâm trí tôi lang thang.

  • He gave his mind to the arrangements for the next day.

    Anh dồn hết tâm trí vào việc sắp xếp cho ngày hôm sau.

  • As for avoiding you, nothing could be further from my mind (= I was not thinking of it at all).

    Về việc tránh mặt bạn, tôi không thể nghĩ ra điều gì khác hơn (= tôi hoàn toàn không nghĩ đến điều đó).

memory

your ability to remember things

khả năng ghi nhớ mọi thứ của bạn

Ví dụ:
  • When I saw the exam questions my mind just went blank (= I couldn't remember anything).

    Khi tôi nhìn thấy đề thi đầu óc tôi trống rỗng (= tôi không thể nhớ bất cứ điều gì).

  • Sorry—your name has gone right out of my mind.

    Xin lỗi—tên của bạn đã biến mất khỏi tâm trí tôi rồi.

  • terrible images that will be imprinted on our minds forever

    những hình ảnh khủng khiếp sẽ in sâu vào tâm trí chúng ta mãi mãi