Định nghĩa của từ hair

hairnoun

tóc

/hɛː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hair" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "hær" hoặc "har", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hariz". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kros", có nghĩa là "phát triển" hoặc "phát triển mạnh". Trong tiếng Anh cổ, "hær" ám chỉ cụ thể đến tóc trên đầu và được sử dụng trong các cụm từ như "hær dæg" có nghĩa là "hair day," hoặc "the day of hair," ám chỉ ngày trăng tròn. Từ này cũng có hàm ý về lòng kiêu hãnh và sự cao quý, bằng chứng là cụm từ "hær-lēd", có nghĩa là "proud" hoặc "kiêu ngạo". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "hair," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm bất kỳ loại tóc nào, cho dù trên đầu, cơ thể hay bất kỳ nơi nào khác. Bất chấp những thay đổi của nó, từ "hair" vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh, với lịch sử phong phú và ý nghĩa văn hóa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú)

exampleto do one's hair: vấn tóc, làm đầu

exampleto have (get) one's hair cut: vấn tóc lên, búi tóc lên

exampleto part one's hair: rẽ đường ngôi

meaning(thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó

meaning(tục ngữ) lấy độc trị độc

namespace

the substance that looks like a mass of fine threads growing on a person's head

chất trông giống như một khối sợi nhỏ mọc trên đầu một người

Ví dụ:
  • She has long dark hair.

    Cô ấy có mái tóc dài màu đen.

  • brown/black/blonde/red/grey/white hair

    tóc nâu/đen/vàng/đỏ/xám/trắng

  • straight/curly/wavy hair

    tóc thẳng/xoăn/lượn sóng

  • to comb/brush your hair

    chải/chải tóc của bạn

  • to wash/dye your hair

    gội/nhuộm tóc của bạn

  • She often wears her hair loose.

    Cô thường xuyên để tóc xõa.

  • I'll be down in a minute. I'm doing (= brushing, arranging, etc.) my hair.

    Tôi sẽ xuống trong một phút nữa. Tôi đang làm (= chải, sắp xếp, v.v.) tóc của tôi.

  • I'm having my hair cut this afternoon.

    Chiều nay tôi đi cắt tóc.

  • He’s losing his hair (= becoming bald).

    Anh ấy đang rụng tóc (= bị hói).

  • hair colour/loss

    màu tóc/rụng tóc

  • a hair salon

    một tiệm làm tóc

Ví dụ bổ sung:
  • He ran both hands through his thinning hair.

    Anh đưa cả hai tay vuốt mái tóc mỏng của mình.

  • Her blond hair fell over her eyes.

    Mái tóc vàng của cô xõa xuống mắt.

  • She had beautiful auburn hair.

    Cô ấy có mái tóc màu nâu vàng rất đẹp.

  • She had shoulder-length black hair.

    Cô ấy có mái tóc đen dài ngang vai.

  • a new shampoo for dull or dry hair

    một loại dầu gội mới dành cho tóc xỉn màu hoặc khô

Từ, cụm từ liên quan

hair growing on the body of a person or an animal

lông mọc trên cơ thể người hoặc động vật

Ví dụ:
  • body/facial/pubic hair

    cơ thể/mặt/lông mu

Từ, cụm từ liên quan

a piece of hair from a person or an animal

một mảnh tóc của người hoặc động vật

Ví dụ:
  • There's a hair in my soup.

    Có một sợi tóc trong súp của tôi.

  • The rug was covered with cat hairs.

    Tấm thảm phủ đầy lông mèo.

  • She pushed a stray hair behind her ear.

    Cô vén một lọn tóc lòa xòa ra sau tai.

having the type of hair mentioned

có loại tóc được đề cập

Ví dụ:
  • dark-haired

    tóc đen

  • long-haired

    tóc dài

a thing that looks like a fine thread growing on the leaves and stems of some plants

một thứ trông giống như một sợi nhỏ mọc trên lá và thân của một số cây