Định nghĩa của từ haunch

haunchnoun

hông

/hɔːntʃ//hɔːntʃ/

Từ "haunch" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "anesne", có nghĩa đen là "groin" hoặc "nối". Ban đầu, đây là thuật ngữ giải phẫu dùng để chỉ mối nối giữa đùi và xương chậu, còn được gọi là ổ xương đùi. Trong bối cảnh kiến ​​trúc, thuật ngữ "haunch" được dùng để mô tả độ dốc hoặc phần lồi ra của lan can có tường thành, là thành lũy phòng thủ ở đỉnh tường. Độ dốc ở góc lan can gợi nhớ đến háng hoặc mối nối của chân, do đó, người ta dùng thuật ngữ "haunch" để mô tả nó. Trong thế kỷ 14 và 15, thuật ngữ "haunch" được mở rộng để bao gồm phần dày lên của vòm hoặc mái vòm nơi nó tiếp giáp với tường. Cách sử dụng này đã được củng cố vào nửa sau của thế kỷ 15, và thuật ngữ "haunch" đã trở thành một thuật ngữ kiến ​​trúc được công nhận rộng rãi. Thuật ngữ tương tự cũng đã tìm thấy đường vào ngành công nghiệp xe ngựa và ô tô, nơi nó trở thành một thuật ngữ mô tả cho phần hỗ trợ bên hông của xe ngựa hoặc phương tiện, thường được sử dụng để dán nhãn phần thẳng đứng của khung giữa bánh sau và thân xe. Ngày nay, thuật ngữ "haunch" được sử dụng trong một số bối cảnh, từ kỹ thuật và kiến ​​trúc đến giao thông vận tải và nông nghiệp, mặc dù có những hàm ý khác nhau. Sự phát triển theo thời gian của thuật ngữ "haunch" từ nguồn gốc giải phẫu học đến cách sử dụng đa dạng hiện tại của nó là minh chứng cho di sản phong phú và năng động của tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ, (giải phẫu)

meaningvùng hông

exampleto sit on one's haunches: ngồi xổm, ngồi chồm hổm

meaningđùi (nai... để ăn thịt)

meaning(kiến trúc) cánh vòm, sườn vòm

namespace

the tops of the legs and buttocks; the similar parts at the back of the body of an animal that has four legs

phần trên của chân và mông; các bộ phận tương tự ở phía sau cơ thể của một loài động vật có bốn chân

Ví dụ:
  • to crouch/squat on your haunches (= with your haunches resting on the back of your heels)

    ngồi xổm/ngồi xổm trên hông (= với hông tựa vào gót chân sau)

a back leg and loin of an animal that has four legs, eaten as food

chân sau và thăn của một con vật có bốn chân, được dùng làm thực phẩm

Ví dụ:
  • a haunch of venison

    một cái đùi nai