Định nghĩa của từ flourish

flourishverb

Hưng thịnh

/ˈflʌrɪʃ//ˈflɜːrɪʃ/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ floriss-, gốc dài của florir, dựa trên tiếng Latin florere, từ flos, flor- ‘một bông hoa’. Danh từ có nghĩa là ‘đường cong trang trí’ và ‘biểu hiện hoa mỹ’ xuất phát từ nghĩa lỗi thời của động từ ‘adorn’ (ban đầu là với hoa).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ

meaningsự diễn đạt hoa mỹ; sự vận động tu từ

meaningsự vung (gươm, vũ khí, tay)

type nội động từ

meaninghưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây...)

meaningviết hoa mỹ, nói hoa mỹ

meaningkhoa trương

namespace

to develop quickly and become successful or common

để phát triển nhanh chóng và trở nên thành công hoặc phổ biến

Ví dụ:
  • Few businesses are flourishing in the present economic climate.

    Rất ít doanh nghiệp đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường kinh tế hiện nay.

  • The arts began to flourish at that time.

    Nghệ thuật bắt đầu phát triển vào thời điểm đó.

  • There was a flourishing black market.

    Có một thị trường chợ đen phát triển mạnh mẽ.

Ví dụ bổ sung:
  • The company has continued to flourish over the years.

    Công ty đã tiếp tục phát triển trong những năm qua.

  • His international career has flourished under captain James Murray.

    Sự nghiệp quốc tế của anh đã thăng hoa dưới thời đội trưởng James Murray.

  • Olten is a lively and flourishing town.

    Olten là một thị trấn sôi động và thịnh vượng.

  • The town still flourishes as a fishing port.

    Thị trấn vẫn phát triển mạnh mẽ như một cảng cá.

  • Their relationship flourished for forty years.

    Mối quan hệ của họ nảy nở trong bốn mươi năm.

Từ, cụm từ liên quan

to grow well; to be healthy and happy

phát triển tốt; để được khỏe mạnh và hạnh phúc

Ví dụ:
  • These plants flourish in a damp climate.

    Những cây này phát triển mạnh ở vùng khí hậu ẩm ướt.

  • I'm glad to hear you're all flourishing.

    Tôi rất vui khi biết rằng tất cả các bạn đều đang phát triển.

  • I hope the grandchildren are flourishing.

    Tôi hy vọng các cháu sẽ phát triển mạnh mẽ.

Từ, cụm từ liên quan

to wave something around in a way that makes people look at it

vẫy cái gì đó xung quanh theo cách khiến mọi người nhìn vào nó

Ví dụ:
  • He rushed into the room flourishing the newspaper.

    Anh lao vào phòng vung vẩy tờ báo.

Từ, cụm từ liên quan

All matches