Định nghĩa của từ groggy

groggyadjective

choáng váng

/ˈɡrɒɡi//ˈɡrɑːɡi/

Từ "groggy" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 18, trong thời kỳ thực dân Anh. "Grog" là một loại rượu grog pha loãng, là thức uống phổ biến trong giới thủy thủ và binh lính. Năm 1740, Đô đốc Anh Edward Vernon, người có biệt danh là "Old Grog", đã ra lệnh pha loãng khẩu phần rượu rum cho Hải quân Hoàng gia với nước, được gọi là "grog". Sau đó, thuật ngữ "groggy" xuất hiện để mô tả một người đang cảm thấy tác động của quá nhiều grog, thường đến mức say xỉn hoặc choáng váng. Theo thời gian, phạm vi của thuật ngữ này mở rộng để mô tả bất kỳ ai cảm thấy không ổn định, buồn ngủ hoặc mất phương hướng, bất kể họ có uống grog hay không. Ngày nay, "groggy" là một tính từ phổ biến được sử dụng để mô tả trạng thái thể chất hoặc tinh thần của một người, thường là sau khi thức dậy, ngủ trưa hoặc thiếu ngủ hoặc thiếu ăn.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsay lảo đảo

meaningnghiêng ngả, không vững (đồ vật)

meaningđứng không vững, chệnh choạng (vì mới đậy, vì thiếu ngủ...)

namespace
Ví dụ:
  • After a long and restless night, the singer woke up feeling extremely groggy and disoriented.

    Sau một đêm dài trằn trọc, nữ ca sĩ thức dậy với cảm giác vô cùng mệt mỏi và mất phương hướng.

  • The person lying in the hospital bed appeared groggy and confused, struggling to remember their name or where they were.

    Người nằm trên giường bệnh có vẻ choáng váng và bối rối, cố gắng nhớ lại tên mình hoặc mình đang ở đâu.

  • Her eyes slowly opened, and she blinked groggily as the sunlight streaming through the window made her squint.

    Đôi mắt cô từ mở ra, cô chớp mắt một cách mơ màng khi ánh nắng mặt trời chiếu qua cửa sổ khiến cô nheo mắt.

  • Groggy from the medicine, he stumbled on the stairs and almost fell, barely saving himself by grabbing onto the banister.

    Vẫn còn choáng váng vì thuốc, anh loạng choạng trên cầu thang và gần như ngã, may mắn thoát chết nhờ bám vào lan can.

  • When I woke up this morning, I felt incredibly groggy and struggled to get out of bed.

    Khi tôi thức dậy sáng nay, tôi cảm thấy vô cùng mệt mỏi và khó khăn để ra khỏi giường.

  • The boxer's eyes were looking groggy as he slowly but surely staggered out of the ring, not quite ready to stop fighting.

    Đôi mắt của võ sĩ trông có vẻ mệt mỏi khi anh ta từ nhưng chắc chắn lảo đảo bước ra khỏi võ đài, vẫn chưa sẵn sàng dừng chiến đấu.

  • After a night out, he woke up with a pounding headache and feeling groggy, wishing he could climb back into bed and sleep through the day.

    Sau một đêm đi chơi, anh thức dậy với cơn đau đầu dữ dội và cảm thấy mệt mỏi, anh ước mình có thể leo trở lại giường và ngủ suốt cả ngày.

  • The post-surgery patient emerged from the operating room looking groggy, hazy, and dazed, her mind scrambled and her body unresponsive.

    Bệnh nhân sau phẫu thuật bước ra khỏi phòng phẫu thuật với vẻ mặt mệt mỏi, mơ hồ và choáng váng, tâm trí rối loạn và cơ thể không phản ứng.

  • "How are you feeling?" the doctor asked, "Are you feeling groggy, dizzy, or lightheaded?"

    "Bạn cảm thấy thế nào?", bác sĩ hỏi, "Bạn có cảm thấy choáng váng, chóng mặt hay choáng váng không?"

  • "You look pretty groggy; did you sleep alright?" his friend asked. "Yeah, I don't quite remember going to bed."

    "Bạn trông có vẻ khá mệt mỏi; bạn có ngủ ngon không?" người bạn hỏi. "Ừ, tôi không nhớ rõ là mình đã đi ngủ."