danh từ
mù sương; mù mịt
lờ mờ, mơ hồ
chếnh choáng say, ngà ngà say
Hazz
/ˈheɪzi//ˈheɪzi/Từ "hazy" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "hasie", có nghĩa là "foggy" hoặc "mờ mịt". Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hæs", có nghĩa là "mist" hoặc "sương". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "hazy," và ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm một loạt các phẩm chất tinh tế và không rõ ràng hoặc không xác định, chẳng hạn như ký ức mơ hồ hoặc kế hoạch mơ hồ. Vào thế kỷ 17, "hazy" bắt đầu được sử dụng để mô tả các sự kiện hoặc tình huống xa xôi hoặc không chắc chắn, và kể từ đó đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau để truyền đạt cảm giác không rõ ràng hoặc mơ hồ. Ngày nay, "hazy" là một tính từ phổ biến trong cả ngôn ngữ trang trọng và không trang trọng, được sử dụng để mô tả mọi thứ từ điều kiện thời tiết đến trạng thái tinh thần.
danh từ
mù sương; mù mịt
lờ mờ, mơ hồ
chếnh choáng say, ngà ngà say
not clear because of haze
không rõ ràng vì sương mù
một buổi chiều/bầu trời mù sương
ánh sáng mờ/ánh nắng
Những ngọn núi mờ mịt phía xa.
Căn phòng mù mịt khói thuốc.
Mùa hè mù mịt vì ô nhiễm.
Sẽ có một khởi đầu ngày khô ráo với chút nắng mờ ám ở phía đông.
not clear because of a lack of memory, understanding or detail
không rõ ràng vì thiếu trí nhớ, sự hiểu biết hoặc chi tiết
một ký ức/ý tưởng mơ hồ
Đường phân chia có phần mơ hồ.
Những gì xảy ra tiếp theo đều rất mơ hồ.
Tôi chỉ có một ý tưởng rất mơ hồ về cách thức hoạt động của nền kinh tế.
Từ, cụm từ liên quan
uncertain or confused about something
không chắc chắn hoặc bối rối về một cái gì đó
Tôi hơi mơ hồ về việc phải làm gì tiếp theo.
Tôi hơi mơ hồ về lịch sử gia đình mình.
Tôi vẫn còn hơi mơ hồ về chi tiết những gì đã xảy ra.