Định nghĩa của từ drowsy

drowsyadjective

buồn ngủ

/ˈdraʊzi//ˈdraʊzi/

Từ "drowsy" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "drosnian" hoặc "drosian", có nghĩa là "ngủ" hoặc "buồn ngủ". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ "druhsiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "drowsiness". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "drowsy" xuất hiện như một tính từ, có nghĩa là "có khả năng ngủ" hoặc "sleepy". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ đã thay đổi, nhưng nguồn gốc của nó trong tiếng Anh cổ và tiếng Đức nguyên thủy vẫn còn. Ngày nay, "drowsy" thường được dùng để mô tả một người hoặc một vật nào đó buồn ngủ hoặc có xu hướng ngủ, thường là do mệt mỏi, buồn chán hoặc đơn điệu.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningngủ lơ mơ, ngủ gà ngủ gật; buồn ngủ

meaninguể oải, thờ thẫn

namespace

tired and wanting to sleep

mệt mỏi và muốn ngủ

Ví dụ:
  • The tablets may make you feel drowsy.

    Những viên thuốc có thể khiến bạn cảm thấy buồn ngủ.

  • After a long day at work, John's eyes grew heavy, and he became drowsy during the evening news.

    Sau một ngày dài làm việc, mắt John trở nên nặng trĩu và anh buồn ngủ khi xem bản tin buổi tối.

  • The baby in the backseat whimpered and closed her eyes, looking drowsy from the car ride.

    Em bé ngồi ở ghế sau rên rỉ và nhắm mắt lại, trông có vẻ buồn ngủ vì đi xe.

  • The train's gentle sway and the monotonous sound of the wheels on the tracks lulled the passengers into a drowsy state.

    Sự lắc lư nhẹ nhàng của tàu và âm thanh đơn điệu của bánh xe lăn trên đường ray khiến hành khách buồn ngủ.

  • Sarah kept blinking her eyes, trying to stay awake, but the drowsy feeling crept upon her as she read her book before bed.

    Sarah liên tục chớp mắt, cố gắng giữ mình tỉnh táo, nhưng cảm giác buồn ngủ lại ập đến khi cô đọc sách trước khi đi ngủ.

Ví dụ bổ sung:
  • He was drowsy with the heat.

    Anh buồn ngủ vì nóng.

  • patients who are drowsy from the effects of their medication

    bệnh nhân buồn ngủ do tác dụng của thuốc

Từ, cụm từ liên quan

making you feel relaxed and tired

làm cho bạn cảm thấy thư giãn và mệt mỏi

Ví dụ:
  • We lay in the sun all through the long, drowsy afternoon.

    Chúng tôi nằm phơi nắng suốt buổi chiều dài buồn ngủ.