Định nghĩa của từ decline

declineverb

sự suy tàn, sự suy sụp, suy tàn

/dɪˈklʌɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "decline" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "declinare" có nghĩa là "cúi xuống" hoặc "đi xuống". Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "decum" có nghĩa là "down" và động từ "clinare" có nghĩa là "bẻ cong". Cụm từ tiếng Latin "declinare" ban đầu có nghĩa là uốn cong hoặc dốc xuống, và theo nghĩa mở rộng, là suy giảm hoặc rơi xuống. Từ tiếng Latin "declinare" được đưa vào tiếng Anh trung đại là "declinen", và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý nghĩa của một chuyển động đi xuống hoặc dốc xuống, chẳng hạn như sức khỏe suy giảm hoặc vận may suy giảm. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành dạng hiện đại "decline", có nghĩa là xu hướng đi xuống hoặc dốc xuống hoặc sự suy giảm hoặc giảm bớt của một cái gì đó. Ngày nay, từ "decline" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm ngôn ngữ, địa lý, lịch sử, v.v.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ

examplethe decline of imperialism: sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc

examplethe decline of prices: sự sụt giá

examplethe decline of old age: sự tàn tạ của tuổi già

meaning(y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức

exampleto decline an invitation: khước từ lời mời

exampleto decline battle: không chịu giao chiến

exampleto decline a challenge: không nhận lời thách

type nội động từ

meaningnghiêng đi, dốc nghiêng đi

examplethe decline of imperialism: sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc

examplethe decline of prices: sự sụt giá

examplethe decline of old age: sự tàn tạ của tuổi già

meaningnghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống

exampleto decline an invitation: khước từ lời mời

exampleto decline battle: không chịu giao chiến

exampleto decline a challenge: không nhận lời thách

meaningtàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...)

namespace

to become smaller, fewer, weaker, etc.

trở nên nhỏ hơn, ít hơn, yếu hơn, v.v.

Ví dụ:
  • Support for the party continues to decline.

    Sự ủng hộ dành cho đảng tiếp tục giảm.

  • Sales of whole milk declined by 4 per cent.

    Doanh số bán sữa nguyên chất giảm 4%.

  • The city declined in importance in the nineteenth century.

    Thành phố này đã suy giảm tầm quan trọng trong thế kỷ 19.

  • to decline in popularity/value/number

    giảm mức độ phổ biến/giá trị/số lượng

  • Jobs in manufacturing have steadily declined.

    Việc làm trong ngành sản xuất đã giảm dần.

  • to decline sharply/significantly/dramatically

    giảm mạnh/đáng kể/đáng kể

  • to decline rapidly/markedly/substantially

    suy giảm nhanh chóng/rõ rệt/đáng kể

  • Her health began to decline.

    Sức khỏe của cô bắt đầu suy giảm.

Ví dụ bổ sung:
  • Profits declined by 6 per cent this year.

    Lợi nhuận năm nay giảm 6%.

  • The economy has declined sharply in recent years.

    Nền kinh tế đã suy giảm mạnh trong những năm gần đây.

  • The market for these products is declining fast.

    Thị trường cho những sản phẩm này đang suy giảm nhanh chóng.

  • The number of full-time staff has declined from 300 to just 50.

    Số lượng nhân viên toàn thời gian đã giảm từ 300 xuống chỉ còn 50.

  • This section of the market has slowly declined in importance.

    Phần này của thị trường đã dần dần giảm tầm quan trọng.

to refuse politely to accept or to do something

từ chối một cách lịch sự chấp nhận hoặc làm điều gì đó

Ví dụ:
  • I offered to give them a lift but they declined.

    Tôi đề nghị cho họ đi nhờ nhưng họ từ chối.

  • to decline an offer/invitation

    từ chối một lời đề nghị/lời mời

  • We politely declined her invitation.

    Chúng tôi lịch sự từ chối lời mời của cô ấy.

  • She declined a second glass of wine and called for a taxi.

    Cô từ chối ly rượu thứ hai và gọi taxi.

  • Their spokesman declined to comment on the allegations.

    Người phát ngôn của họ từ chối bình luận về các cáo buộc.

Ví dụ bổ sung:
  • Patients of course have the right to decline treatment.

    Tất nhiên bệnh nhân có quyền từ chối điều trị.

  • The minister declined to be interviewed.

    Bộ trưởng từ chối trả lời phỏng vấn.

  • I absolutely decline to discuss my dealings with him or anyone.

    Tôi tuyệt đối từ chối thảo luận về giao dịch của tôi với anh ấy hoặc bất kỳ ai.

Từ, cụm từ liên quan

if a noun, an adjective or a pronoun declines, it has different forms according to whether it is the subject or the object of a verb, whether it is in the singular or plural, etc. When you decline a noun, etc., you list these forms.

nếu một danh từ, tính từ hoặc đại từ từ chối, nó có các dạng khác nhau tùy theo nó là chủ ngữ hay tân ngữ của động từ, ở số ít hay số nhiều, v.v. Khi bạn từ chối một danh từ, v.v., bạn liệt kê các biểu mẫu này.