Định nghĩa của từ gestation

gestationnoun

thai nghén

/dʒeˈsteɪʃn//dʒeˈsteɪʃn/

Từ "gestation" bắt nguồn từ tiếng Latin "gestare", có nghĩa là "mang" hoặc "mang vác". Theo nghĩa gốc, từ tiếng Latin này ám chỉ hành động sinh nở, nhưng vào thế kỷ 15, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng trong một bối cảnh cụ thể hơn, cụ thể là khoảng thời gian mà thai nhi phát triển bên trong tử cung của một phụ nữ mang thai. Nghĩa này của từ này thường được sử dụng trong y học để mô tả thời gian mang thai, thường kéo dài từ khoảng 38 tuần đến 42 tuần. Từ "gestation" đã được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh và vẫn là một thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực sản khoa và sức khỏe phụ nữ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thai nghén; thời kỳ thai nghén

meaningsự ấp ủ (ý đồ)

namespace

the time that the young of a person or an animal develops inside its mother’s body until it is born; the process of developing inside the mother’s body

thời gian mà con non của một người hoặc một con vật phát triển bên trong cơ thể mẹ cho đến khi nó được sinh ra; quá trình phát triển bên trong cơ thể mẹ

Ví dụ:
  • a baby born at 38 weeks’ gestation

    một em bé sinh ra ở tuần thứ 38 của thai kỳ

  • The gestation period of a horse is about eleven months.

    Thời gian mang thai của ngựa là khoảng mười một tháng.

  • The gestation period for a rhinoceros is approximately 16 months.

    Thời gian mang thai của tê giác là khoảng 16 tháng.

  • After a successful IVF procedure, the gestation process typically lasts around nine months.

    Sau khi thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm thành công, quá trình mang thai thường kéo dài khoảng chín tháng.

  • Medical advancements have significantly decreased the average length of gestation for preterm babies.

    Những tiến bộ y học đã làm giảm đáng kể thời gian mang thai trung bình của trẻ sinh non.

the process by which an idea or a plan develops

quá trình mà một ý tưởng hoặc một kế hoạch phát triển

Ví dụ:
  • His book was nearly twenty years in gestation.

    Cuốn sách của ông đã được thai nghén gần hai mươi năm.

Từ, cụm từ liên quan