Định nghĩa của từ term

termnoun

giới hạn, kỳ hạn, khóa, kỳ học

/təːm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "term" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng La-tinh, từ "terminus" có nghĩa là "boundary" hoặc "giới hạn", và nó cũng liên quan đến động từ "terminare," có nghĩa là "đánh dấu ranh giới" hoặc "xác định". Từ tiếng Pháp cổ "term" xuất hiện vào thế kỷ 13 như một từ mượn từ tiếng La-tinh. Ban đầu, nó vẫn giữ nguyên nghĩa như tiếng La-tinh "terminus," dùng để chỉ ranh giới, giới hạn hoặc khoảng thời gian. Theo thời gian, nghĩa của "term" được mở rộng để bao gồm các cách sử dụng mang tính tượng trưng, ​​chẳng hạn như thuật ngữ chức vụ, thuật ngữ nghệ thuật hoặc thuật ngữ lạm dụng. Ngày nay, chúng ta sử dụng "term" để chỉ nhiều khái niệm, từ một khoảng thời gian cụ thể đến một từ hoặc cụm từ trong một thỏa thuận chính thức. Mặc dù đã phát triển, từ "term" vẫn gắn liền với gốc Latin ban đầu của nó, biểu thị điểm bắt đầu hoặc kết thúc, hoặc ranh giới xác định điều gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghạn, giới hạn, định hạn

examplehe terms himself a doctor: hắn tự xưng là bác sĩ

meaningthời hạn, kỳ hạn

examplea term of imprisonment: hạn tù

exampleterm of office: nhiệm kỳ, thời gian tại chức

exampleto have reached her term: đến kỳ ở cữ (đàn bà)

meaningphiên (toà), kỳ học, quý, khoá

examplethe beginning of term: bắt đầu kỳ học

exampleMichaelmas (Hilary, Easter, Trinity) term: kỳ học mùa thu (mùa đông, mùa xuân, mùa hạ)

type ngoại động từ

meaninggọi, đặt tên là, chỉ định; cho là

examplehe terms himself a doctor: hắn tự xưng là bác sĩ

namespace

a word or phrase used as the name of something, especially one connected with a particular type of language

một từ hoặc cụm từ được sử dụng làm tên của một cái gì đó, đặc biệt là một từ được kết nối với một loại ngôn ngữ cụ thể

Ví dụ:
  • a technical/legal/generic term

    một thuật ngữ kỹ thuật/pháp lý/chung

  • a glossary of terms

    một bảng chú giải các thuật ngữ

  • a term of abuse

    một thuật ngữ lạm dụng

  • What is the meaning of the term ‘globalization’?

    Ý nghĩa của thuật ngữ 'toàn cầu hóa' là gì?

  • William Gibson coined the term (= invented the term) ‘cyberspace’ in 1984.

    William Gibson đã đặt ra thuật ngữ (= phát minh ra thuật ngữ) 'không gian mạng' vào năm 1984.

  • ‘Old man’ is a slang term for ‘father’.

    'Ông già' là từ lóng của 'cha'.

  • The term ‘Generation X’ refers to the people born in the 1950s and 1960s.

    Thuật ngữ 'Thế hệ X' dùng để chỉ những người sinh ra trong những năm 1950 và 1960.

  • ‘Register’ is the term commonly used to describe different levels of formality in language.

    'Đăng ký' là thuật ngữ thường được sử dụng để mô tả các mức độ trang trọng khác nhau trong ngôn ngữ.

  • I would describe myself, for want of a better term, as a nerd.

    Tôi sẽ mô tả bản thân mình, vì muốn có một thuật ngữ tốt hơn, là một kẻ mọt sách.

Ví dụ bổ sung:
  • I prefer the term ‘network’ to ‘community’.

    Tôi thích thuật ngữ 'mạng' hơn 'cộng đồng'.

  • I think we can apply the term ‘genius’ to the painter.

    Tôi nghĩ chúng ta có thể áp dụng thuật ngữ ‘thiên tài’ cho họa sĩ.

  • The term ‘acid rain’ was coined in the 19th century.

    Thuật ngữ “mưa axit” được đặt ra vào thế kỷ 19.

  • Try entering the search term ‘classical music’.

    Hãy thử nhập cụm từ tìm kiếm ‘nhạc cổ điển’.

  • He hadn't realized that ‘chuck’ was a term of endearment.

    Anh đã không nhận ra rằng ‘chuck’ là một thuật ngữ thể hiện sự yêu mến.

Từ, cụm từ liên quan

(especially in the UK) one of the three periods in the year during which classes are held in schools, universities, etc.

(đặc biệt là ở Anh) một trong ba giai đoạn trong năm mà các lớp học được tổ chức ở trường phổ thông, trường đại học, v.v.

Ví dụ:
  • the spring/summer/autumn/fall term

    học kỳ mùa xuân/hạ/thu/thu

  • Many students now have paid employment during term.

    Hiện nay nhiều sinh viên đã có việc làm được trả lương trong thời gian học.

  • It's nearly the end of term.

    Gần hết học kỳ rồi.

  • It's nearly the end of the term.

    Gần hết học kỳ rồi.

a period of time for which something lasts; a fixed or limited time

một khoảng thời gian mà một cái gì đó kéo dài; một thời gian cố định hoặc giới hạn

Ví dụ:
  • during the president’s first term of/in office

    trong nhiệm kỳ/nhiệm kỳ đầu tiên của tổng thống

  • a term as president/mayor/governor/prime minister

    một nhiệm kỳ làm tổng thống/thị trưởng/thống đốc/thủ tướng

  • He was sentenced to a prison/jail term of 25 years for the offence.

    Anh ta bị kết án 25 năm tù/tù vì tội danh này.

  • She served a five-year term of imprisonment.

    Cô đã phải chịu mức án 5 năm tù.

  • The contract was for a fixed term of five years.

    Hợp đồng có thời hạn cố định là 5 năm.

  • to extend the term of a loan

    để kéo dài thời hạn của khoản vay

  • His presidential term expires at the end of May.

    Nhiệm kỳ tổng thống của ông sẽ hết hạn vào cuối tháng 5.

Ví dụ bổ sung:
  • The term of agreement can be for either two or three years.

    Thời hạn của thỏa thuận có thể là hai hoặc ba năm.

  • Her current term runs until January 2024.

    Nhiệm kỳ hiện tại của bà kéo dài đến tháng 1 năm 2024.

  • She is now seeking her second term in the Senate.

    Hiện bà đang tranh cử nhiệm kỳ thứ hai tại Thượng viện.

  • The lease is granted for a set term of years.

    Hợp đồng thuê được cấp trong một thời hạn nhất định trong nhiều năm.

  • The president wants to make tax reform a top priority during his second term.

    Tổng thống muốn đặt cải cách thuế làm ưu tiên hàng đầu trong nhiệm kỳ thứ hai của mình.

Từ, cụm từ liên quan

the end of a particular period of time, especially one for which something is expected to last

sự kết thúc của một khoảng thời gian cụ thể, đặc biệt là khoảng thời gian mà điều gì đó được mong đợi sẽ kéo dài

Ví dụ:
  • His life had reached its natural term.

    Cuộc đời của anh đã đạt đến giới hạn tự nhiên của nó.

  • This view of the economy is approaching its term (= it will soon be old-fashioned).

    Quan điểm này về nền kinh tế đang đến gần thời hạn của nó (= nó sẽ sớm lỗi thời).

  • The pregnancy went to full term (= lasted the normal length of time).

    Việc mang thai đã đủ tháng (= kéo dài thời gian bình thường).

  • Her baby was born at term.

    Con của cô đã được sinh đủ tháng.

Từ, cụm từ liên quan

each of the various parts in a series, an equation, etc.

mỗi phần khác nhau của một chuỗi, một phương trình, v.v.

Thành ngữ

in the long/short/medium term
used to describe what will happen a long, short, etc. time in the future
  • Such a development seems unlikely, at least in the short term (= it will not happen for quite a long time).
  • In the longer term, children of depressed mothers are more likely to suffer from childhood depression.
  • In the long term, our efforts will pay off.