danh từ
hạn, giới hạn, định hạn
he terms himself a doctor: hắn tự xưng là bác sĩ
thời hạn, kỳ hạn
a term of imprisonment: hạn tù
term of office: nhiệm kỳ, thời gian tại chức
to have reached her term: đến kỳ ở cữ (đàn bà)
phiên (toà), kỳ học, quý, khoá
the beginning of term: bắt đầu kỳ học
Michaelmas (Hilary, Easter, Trinity) term: kỳ học mùa thu (mùa đông, mùa xuân, mùa hạ)
ngoại động từ
gọi, đặt tên là, chỉ định; cho là
he terms himself a doctor: hắn tự xưng là bác sĩ