Định nghĩa của từ friendship

friendshipnoun

tình bạn, tình hữu nghị

/ˈfrɛn(d)ʃɪp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "friendship" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ nguyên thủy Germanic "*frendiz" được cho là phát triển từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*per-" có nghĩa là "nằm cạnh" hoặc "đi cùng". Gốc này cũng được thấy trong các từ tiếng Anh như "pertain" và "pertinent". Trong tiếng Anh cổ, từ "frend" hoặc "friod" có nghĩa là "companion" hoặc "ally", trong khi "frind" dùng để chỉ một người mà người ta có mối liên hệ hoặc sự gắn bó chặt chẽ. Từ tiếng Anh hiện đại "friendship" xuất hiện vào thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "frend" và hậu tố "-ship", tạo thành danh từ chỉ trạng thái hoặc điều kiện. Trong suốt quá trình phát triển, khái niệm về tình bạn đã được hình thành bởi nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau, nhưng ý tưởng cốt lõi về sự gắn bó chặt chẽ và tình bạn vẫn luôn là chủ đề không đổi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtình bạn, tình hữu nghị

namespace

a relationship between friends

mối quan hệ giữa bạn bè

Ví dụ:
  • They formed a close friendship at college.

    Họ hình thành một tình bạn thân thiết ở trường đại học.

  • a lasting/lifelong friendship

    một tình bạn lâu dài/suốt đời

  • to forge/develop/cultivate a friendship

    hình thành/phát triển/xây dựng một tình bạn

  • He seemed to have already struck up (= begun) a friendship with Jo.

    Anh ấy dường như đã bắt đầu (= bắt đầu) tình bạn với Jo.

  • It's the story of an extraordinary friendship between a boy and a seal.

    Đó là câu chuyện về tình bạn đặc biệt giữa một cậu bé và một chú hải cẩu.

Ví dụ bổ sung:
  • Friendships need time to develop.

    Tình bạn cần thời gian để phát triển.

  • He finds it difficult to make lasting friendships.

    Anh ấy cảm thấy khó có được tình bạn lâu dài.

  • He's keen on cultivating his friendship with the Edwards family.

    Anh ấy muốn vun đắp tình bạn của mình với gia đình Edwards.

  • Her mother did not approve of her friendship with Ahmed.

    Mẹ cô không chấp nhận tình bạn của cô với Ahmed.

  • How can you let such a silly incident ruin your friendship?

    Làm sao bạn có thể để một sự việc ngớ ngẩn như vậy hủy hoại tình bạn của mình?

the feeling or relationship that friends have; the state of being friends

cảm giác hoặc mối quan hệ mà bạn bè có; trạng thái là bạn bè

Ví dụ:
  • Your friendship is very important to me.

    Tình bạn của bạn rất quan trọng với tôi.

  • a conference to promote international friendship

    hội nghị thúc đẩy tình hữu nghị quốc tế

  • It was largely out of friendship for him that I agreed to come to Turin.

    Phần lớn là vì tình bạn với anh ấy mà tôi đồng ý đến Turin.

  • Emma cherishes the friendship she has built with her childhood best friend over the years, as they have gone through countless ups and downs together.

    Emma trân trọng tình bạn mà cô đã xây dựng với người bạn thân thời thơ ấu của mình trong suốt nhiều năm, khi họ cùng nhau trải qua vô số thăng trầm.

  • For Edgar, friendship means being there for others in times of need, just as his friends have been there for him when he needed help the most.

    Đối với Edgar, tình bạn có nghĩa là luôn ở bên người khác khi họ cần, cũng giống như bạn bè đã luôn ở bên anh khi anh cần giúp đỡ nhất.