Định nghĩa của từ fractious

fractiousadjective

sự khó chịu

/ˈfrækʃəs//ˈfrækʃəs/

Từ "fractious" có nguồn gốc từ tiếng Latin "fractus" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "broken" hoặc "phân số". Từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên "fractious" và ban đầu dùng để chỉ thứ gì đó bị vỡ hoặc chia thành nhiều mảnh nhỏ. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để mô tả một người hoặc một vật có khả năng gây rắc rối hoặc xáo trộn, thường là theo cách đột ngột và không thể đoán trước. Ý nghĩa của từ này có thể bắt nguồn từ ý tưởng về một thứ gì đó bị "broken" hoặc bị vỡ tan, và thường được dùng để mô tả một người hay tranh cãi, hay gây gổ hoặc dễ nổi nóng.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcứng đầu, cứng cổ, bướng

examplea fractious boy: thằng bé cứng đầu cứng cổ

meaningcau có, quàu quạu; hay phát khùng

namespace

easily upset, especially by small things

dễ khó chịu, đặc biệt là bởi những điều nhỏ nhặt

Ví dụ:
  • Children often get fractious and tearful when tired.

    Trẻ thường quấy khóc, khóc lóc khi mệt mỏi.

  • The children became increasingly fractious as the car journey grew longer and they ran out of snacks.

    Những đứa trẻ ngày càng trở nên khó bảo khi hành trình trên ô tô ngày càng dài hơn và chúng hết đồ ăn nhẹ.

  • The fractious crowd grew restless as the speaker failed to address their grievances.

    Đám đông bất đồng ngày càng trở nên bồn chồn khi diễn giả không giải quyết được những bất bình của họ.

  • The fractious pet repeatedly meowed and yowled throughout the night, keeping everyone in the house awake.

    Con vật cưng khó bảo này liên tục kêu meo meo suốt đêm, khiến mọi người trong nhà mất ngủ.

  • The fractious student caused disruption in the classroom by refusing to complete their assignments.

    Học sinh bướng bỉnh này đã gây mất trật tự trong lớp học khi từ chối hoàn thành bài tập.

Từ, cụm từ liên quan

making trouble and complaining

gây rắc rối và phàn nàn

Ví dụ:
  • The six fractious republics are demanding autonomy.

    Sáu nước cộng hòa chia rẽ đang đòi quyền tự chủ.