an area at the front of a large plane where the pilot sits to use the controls and fly the plane
một khu vực ở phía trước của một chiếc máy bay lớn nơi phi công ngồi để sử dụng các nút điều khiển và lái máy bay
a long flat surface on top of a ship that carries aircraft (= an aircraft carrier) where they take off and land
một bề mặt phẳng dài trên đỉnh của một con tàu chở máy bay (= tàu sân bay) nơi chúng cất cánh và hạ cánh