tính từ
nóng, nóng bỏng
nồng nhiệt, nhiệt thành, tha thiết; sôi sục
fervent love: tình yêu tha thiết
fervent hatred: căm thù sôi sục
nhiệt thành
/ˈfɜːvənt//ˈfɜːrvənt/Từ "fervent" có nguồn gốc từ tiếng Latin "feruere", có nghĩa là "đun sôi". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng như một thuật ngữ thần học vào thời Trung cổ để mô tả những đam mê và cảm xúc mãnh liệt mà các cá nhân cảm thấy trong các hành vi sùng đạo. Mặc dù ý nghĩa ban đầu của nó biểu thị sức nóng dữ dội hoặc sự sôi sục, trong bối cảnh thờ cúng tôn giáo, nó đã gắn liền với một loại nhiệt huyết và tinh thần nồng nhiệt. Khi Cơ đốc giáo lan rộng khắp châu Âu, thuật ngữ "fervent" được sử dụng rộng rãi hơn và hàm ý của nó vượt ra ngoài bối cảnh tôn giáo để mô tả những cảm xúc mãnh liệt, sở thích mạnh mẽ và sự ủng hộ không lay chuyển cho một mục đích hoặc niềm tin. Ngày nay, từ "fervent" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau để truyền tải cảm giác nhiệt tình, mãnh liệt hoặc sự hăng hái.
tính từ
nóng, nóng bỏng
nồng nhiệt, nhiệt thành, tha thiết; sôi sục
fervent love: tình yêu tha thiết
fervent hatred: căm thù sôi sục
Bài giảng của mục sư tràn đầy niềm đam mê và niềm tin mãnh liệt.
Bà đã nói về mục đích của mình với sự nhiệt thành và mạnh mẽ khiến khán giả vô cùng kinh ngạc.
Sự tận tụy hết mình với công việc của ông thường dẫn đến việc phải làm việc nhiều giờ và ít được nghỉ ngơi.
Các vận động viên chơi với nguồn năng lượng nhiệt huyết giúp họ thể hiện hết khả năng của mình.
Những người biểu tình diễu hành qua các đường phố với quyết tâm mãnh liệt, muốn tiếng nói của mình được lắng nghe.
Sự cuồng nhiệt của người hâm mộ đã tạo nên bầu không khí sôi động trên sân vận động.
Cô học tập với lòng nhiệt thành mãnh liệt, quyết tâm đạt thành tích cao trong học tập.
Tình yêu mãnh liệt của ông dành cho âm nhạc đã thôi thúc ông sáng tác nhiều bản nhạc cổ điển.
Cuộc tranh luận sôi nổi giữa hai chính trị gia đã làm sáng tỏ những ý kiến trái ngược nhau.
Cô tiếp cận công việc với lòng nhiệt huyết cháy bỏng lan tỏa khắp nhóm của cô.