Định nghĩa của từ avid

avidadjective

khao khát

/ˈævɪd//ˈævɪd/

Từ "avid" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "avis" có nghĩa là "desire" hoặc "longing", và hậu tố "-id" là hậu tố tạo thành tính từ chỉ phẩm chất hoặc trạng thái. Do đó, "avid" có thể được dịch theo nghĩa đen là "đầy khát khao" hoặc "mong muốn mãnh liệt". Trong tiếng Anh trung đại, từ "avid" xuất hiện và ban đầu có nghĩa là "wishing" hoặc "mong muốn mãnh liệt". Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm hàm ý về sự nhiệt tình, hăng hái và đam mê mãnh liệt. Ngày nay, "avid" thường được dùng để mô tả một người có hứng thú mạnh mẽ và tận tụy với một hoạt động, sở thích hoặc lĩnh vực cụ thể, chẳng hạn như một độc giả, vận động viên hoặc nhà sưu tập ham đọc. Trong suốt lịch sử của mình, từ "avid" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi là mong muốn và khao khát mãnh liệt, đồng thời chuyển thể để truyền tải cảm giác cam kết sâu sắc và nhiệt tình trong nhiều bối cảnh khác nhau.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhao khát, thèm khát, thèm thuồng

meaningtham lam

namespace

very enthusiastic about something (often a hobby)

rất nhiệt tình về một cái gì đó (thường là một sở thích)

Ví dụ:
  • an avid reader/collector

    một người ham đọc sách/nhà sưu tập

  • She has taken an avid interest in the project (= she is extremely interested in it).

    Cô ấy rất quan tâm đến dự án (= cô ấy cực kỳ quan tâm đến nó).

  • Jane is an avid reader who spends hours curled up with a good book every night.

    Jane là một độc giả cuồng nhiệt và dành nhiều giờ cuộn tròn với một cuốn sách hay mỗi tối.

  • Jack is an avid football fan and can be found cheering on his team every weekend.

    Jack là một người hâm mộ bóng đá cuồng nhiệt và thường cổ vũ cho đội bóng của mình vào mỗi cuối tuần.

  • Susan is an avid traveler and has visited over 50 countries so far.

    Susan là một người đam mê du lịch và đã đến thăm hơn 50 quốc gia cho đến nay.

Từ, cụm từ liên quan

wanting to get something very much

muốn có được một cái gì đó rất nhiều

Ví dụ:
  • He was avid for more information.

    Anh ấy rất muốn biết thêm thông tin.