tính từ
hiến cho, dâng cho, dành cho
hết lòng, tận tâm, tận tình, tận tuỵ; sốt sắng, nhiệt tình
to be devoted to someone (something): tận tuỵ nhiệt tình với ai (với công việc gì)
a devoted friend: người bạn tận tình
hiến cho, dâng cho, dành cho, hết lòng, nhiệt tình
/dɪˈvəʊtɪd/"Devoted" bắt nguồn từ tiếng Latin "devotus", có nghĩa là "vowed" hoặc "dành riêng". Đây là sự kết hợp của "de" (có nghĩa là "from") và "votum" (có nghĩa là "vow"). Theo truyền thống, "devotus" ám chỉ một người đã thề với một vị thần, hứa sẽ trung thành và phục vụ. Khái niệm cam kết tận tụy này đã phát triển thành cách sử dụng hiện đại của "devoted," để chỉ tình cảm, lòng trung thành hoặc sự cống hiến mạnh mẽ cho một người, một mục đích hoặc một niềm tin.
tính từ
hiến cho, dâng cho, dành cho
hết lòng, tận tâm, tận tình, tận tuỵ; sốt sắng, nhiệt tình
to be devoted to someone (something): tận tuỵ nhiệt tình với ai (với công việc gì)
a devoted friend: người bạn tận tình
Mary tận tụy với sự nghiệp và làm việc nhiều giờ trong văn phòng.
Perez là một người cha tận tụy, luôn đặt nhu cầu của con cái lên trên nhu cầu của bản thân.
Sarah và Mark rất yêu nhau và đã kết hôn được nhiều năm.
Nữ tu này tận tụy với nghề tôn giáo của mình và dành cả cuộc đời để phục vụ người khác.
Tom đam mê sở thích sưu tầm xe cổ và thường xuất hiện tại các buổi triển lãm và gặp gỡ xe hơi.
Rachel là một tình nguyện viên tận tụy tại bệnh viện địa phương, dành thời gian rảnh rỗi để giúp đỡ những bệnh nhân gặp khó khăn.
Elizabeth là một người bà tận tụy, luôn mang quà đến cho các cháu và chiều chuộng chúng vào những dịp đặc biệt.
Joe tận tâm với việc học và dành nhiều giờ để học và chuẩn bị cho các kỳ thi.
Huấn luyện viên tận tụy với công việc và luôn dẫn dắt đội của mình đến chiến thắng bằng sự tận tụy và làm việc chăm chỉ.
Greg là một người nuôi thú cưng tận tụy, chăm sóc rất chu đáo cho chú chó Tika của mình và đối xử với nó bằng tình yêu thương và sự trìu mến vô bờ bến.
All matches