Định nghĩa của từ false

falseadjective

sai, nhầm, giả dối

/fɔːls//fɒls/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "false" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fals", có nghĩa là "untrue" hoặc "wrong". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*faliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "falsch", có nghĩa là "false". Từ "*faliz" nguyên thủy của tiếng Đức được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bhel-", có nghĩa là "tỏa sáng" hoặc "lấp lánh". Theo thời gian, hàm ý của gốc đã chuyển sang ám chỉ sự lừa dối hoặc sai lầm. Đến thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "false" đã mang nghĩa hiện đại và kể từ đó đã được sử dụng để mô tả bất cứ điều gì không đúng sự thật hoặc không xác thực.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsai, nhầm

exampleto play someone false: lừa ai, phản ai

examplea false note: (âm nhạc) nốt sai

examplefalse imprisonment: sự bắt tù trái luật

meaningkhông thật, giả

examplea false mirror: gương không thật

examplea false coin: tiền giả

examplefalse hair: tóc giả

meaningdối trá, lừa dối, phản trắc; giả dối

type phó từ

meaningdối, lừa

exampleto play someone false: lừa ai, phản ai

examplea false note: (âm nhạc) nốt sai

examplefalse imprisonment: sự bắt tù trái luật

not true

wrong; not correct or true

sai; không đúng hoặc đúng

Ví dụ:
  • A whale is a fish. True or false?

    Cá voi là một con cá. Đúng hay sai?

  • Predictions of an early improvement in the housing market proved false.

    Những dự đoán về sự cải thiện sớm của thị trường nhà đất đã được chứng minh là sai lầm.

  • She gave false information to the insurance company.

    Cô đã cung cấp thông tin sai lệch cho công ty bảo hiểm.

  • He used a false name to get the job.

    Anh ta đã sử dụng tên giả để có được công việc.

  • His career was ruined by false accusations.

    Sự nghiệp của anh đã bị hủy hoại bởi những cáo buộc sai trái.

  • The allegations are completely false.

    Các cáo buộc là hoàn toàn sai sự thật.

  • This claim is simply false.

    Tuyên bố này chỉ đơn giản là sai.

  • The law can punish knowingly false statements.

    Luật pháp có thể trừng phạt những lời khai sai cố ý.

Ví dụ bổ sung:
  • Lagos is the capital of Nigeria. True or false?

    Lagos là thủ đô của Nigeria. Đúng hay sai?

  • The gossip about her later proved to be entirely false.

    Những tin đồn về cô sau đó đã được chứng minh là hoàn toàn sai sự thật.

  • Their claim was patently false.

    Tuyên bố của họ rõ ràng là sai.

not natural

not natural

không thuộc về thiên nhiên

Ví dụ:
  • false teeth/eyelashes

    răng/lông mi giả

  • a false beard

    một bộ râu giả

Từ, cụm từ liên quan

not real

not real or what somebody claims it is, but made to look real to cheat people

không có thật hoặc như những gì ai đó tuyên bố, nhưng được làm trông như thật để lừa đảo mọi người

Ví dụ:
  • He had been travelling with a false passport.

    Anh ta đã đi du lịch bằng hộ chiếu giả.

  • The case had a false bottom where documents or even a small radio could be hidden.

    Chiếc hộp có một đáy giả để có thể giấu tài liệu hoặc thậm chí một chiếc radio nhỏ.

wrong/not accurate

wrong or not accurate, because it is based on something that is not true or correct

sai hoặc không chính xác, bởi vì nó dựa trên điều gì đó không đúng hoặc không chính xác

Ví dụ:
  • a false argument/assumption/belief

    một lập luận/giả định/niềm tin sai lầm

  • to give a false impression of wealth

    tạo ấn tượng sai lầm về sự giàu có

  • to lull somebody into a false sense of security (= make somebody feel safe when they are really in danger)

    ru ngủ ai đó vào cảm giác an toàn giả tạo (= làm cho ai đó cảm thấy an toàn khi họ thực sự gặp nguy hiểm)

  • They didn't want to raise any false hopes, but they believed her husband had escaped capture.

    Họ không muốn khơi dậy bất kỳ hy vọng hão huyền nào, nhưng họ tin rằng chồng cô đã trốn thoát.

  • Buying a cheap computer is a false economy (= will not actually save you money).

    Mua một máy tính giá rẻ là một nền kinh tế sai lầm (= sẽ không thực sự giúp bạn tiết kiệm tiền).

  • If you don't do the test right, it can lead to false positives.

    Nếu bạn không thực hiện xét nghiệm đúng cách, nó có thể dẫn đến kết quả dương tính giả.

Ví dụ bổ sung:
  • We had been lulled into a false sense of security.

    Chúng tôi đã bị ru ngủ vào một cảm giác an toàn giả tạo.

  • The couple had given the false impression of a blissfully happy marriage.

    Cặp đôi đã tạo ấn tượng sai lầm về một cuộc hôn nhân hạnh phúc viên mãn.

  • His argument is based on the false assumption that all women want children.

    Lập luận của ông dựa trên giả định sai lầm rằng tất cả phụ nữ đều muốn có con.

  • I don't want to raise any false hopes, but I think he's still alive.

    Tôi không muốn khơi dậy bất kỳ hy vọng hão huyền nào, nhưng tôi nghĩ anh ấy vẫn còn sống.

  • Those who were thought to hold false beliefs were persecuted.

    Những người bị cho là có niềm tin sai lầm sẽ bị ngược đãi.

not sincere

not real or sincere

không thực tế hoặc chân thành

Ví dụ:
  • false modesty

    khiêm tốn giả tạo

  • She flashed him a false smile of congratulation.

    Cô nở một nụ cười chúc mừng giả tạo với anh.

Ví dụ bổ sung:
  • Helen's voice sounded slightly false.

    Giọng nói của Helen nghe có vẻ hơi giả tạo.

  • She managed a horribly false smile.

    Cô cố nở một nụ cười giả tạo khủng khiếp.

  • She gave a tinkly little laugh, which sounded horribly false even to her own ears.

    Cô ấy bật ra một tiếng cười nhỏ leng keng, nghe có vẻ sai lầm khủng khiếp ngay cả với chính đôi tai của cô ấy.

  • Come on—this is no time for false modesty.

    Thôi nào - đây không phải lúc cho sự khiêm tốn giả tạo.

not faithful

not faithful

không chung thủy

Ví dụ:
  • a false lover

    một người tình giả dối

Thành ngữ

by/under/on false pretences
by pretending to be something that you are not, in order to gain some advantage for yourself
  • She was accused of obtaining money under false pretences.
  • ring true/hollow/false
    to give the impression of being sincere/true or not sincere/true
  • It may seem a strange story but it rings true to me.
  • His expressions of support rang rather hollow.
  • His promise rang hollow.