tính từ
rỗng
to beat somebody hollow: hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
trống rỗng, đói meo (bụng)
hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm
hollow cheeks: má hõm
phó từ
hoàn toàn
to beat somebody hollow: hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
rỗng, trống rỗng
/ˈhɒləʊ/Từ "hollow" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "hol", có nghĩa là "cavity" hoặc "lỗ". Từ này bắt nguồn từ "khulado" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng liên quan đến từ "hohl" trong tiếng Đức hiện đại. Theo thời gian, cách viết đã thay đổi thành "hollow," và ý nghĩa của nó mở rộng không chỉ bao gồm các khoang rỗng vật lý mà còn là cảm giác trống rỗng hoặc thiếu chất. Trong tiếng Anh, từ "hollow" đã được sử dụng từ thế kỷ thứ 9 để mô tả cả không gian vật lý, chẳng hạn như hang động hoặc thung lũng, và sự trống rỗng ẩn dụ, như âm thanh rỗng tuếch hoặc nụ cười rỗng tuếch. Ngày nay, "hollow" có nhiều cách sử dụng, bao gồm cả việc ám chỉ một loại trống hoặc cảm giác trống rỗng hoặc hời hợt.
tính từ
rỗng
to beat somebody hollow: hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
trống rỗng, đói meo (bụng)
hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm
hollow cheeks: má hõm
phó từ
hoàn toàn
to beat somebody hollow: hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
having a hole or empty space inside
có một lỗ hoặc không gian trống bên trong
một quả bóng/trung tâm/ống/cây rỗng
một xi lanh kim loại rỗng
Thân cây rỗng bên trong.
Bụng cô trống rỗng vì sợ hãi.
Tôi cảm thấy trống rỗng vì thiếu thức ăn.
Trải nghiệm này khiến cô cảm thấy trống rỗng và trống rỗng.
Tôi gõ nhẹ vào hộp thiếc và nó nghe có vẻ trống rỗng.
sinking deeply into the face
chìm sâu vào mặt
mắt/má hõm
trố mắt vì thiếu ngủ
making a low sound like that made by an empty object when it is hit
tạo ra âm thanh trầm giống như âm thanh do một vật trống tạo ra khi nó bị va đập
một tiếng rên rỉ trống rỗng
not sincere
Không thật thà
Tôi đã chán ngấy những lời hứa suông của họ rồi.
Cô ấy nở một nụ cười hơi trống rỗng.
Lời kêu gọi chấm dứt bạo lực của họ không có tác dụng gì.
without real value
không có giá trị thực
Anh ta đã giành được một chiến thắng trống rỗng khi đối thủ buộc phải rút lui vì chấn thương nặng.
Phrasal verbs
Idioms