Định nghĩa của từ faithfully

faithfullyadverb

trung thành, chung thủy, trung thực

/ˈfeɪθfʊli//ˈfeɪθfəli/

Định nghĩa của từ undefined

"Faithfully" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fæþe," có nghĩa là "belief" hoặc "tin tưởng." Nó phát triển thành "faith" và "faithful" trong tiếng Anh trung đại. Hậu tố "-ly" biểu thị "theo một cách nào đó," do đó "faithfully" có nghĩa là "theo một cách nào đó của đức tin" hoặc "với đức tin." Nó phản ánh ý tưởng hành động theo niềm tin của một người, thể hiện lòng trung thành hoặc thực hiện lời hứa.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningtrung thành, chung thuỷ

meaningtrung thực, chính xác

meaningyours

namespace

accurately; carefully

chính xác; cẩn thận

Ví dụ:
  • to follow instructions faithfully

    trung thành làm theo hướng dẫn

  • The events were faithfully recorded in her diary.

    Các sự kiện đã được ghi lại một cách trung thực trong nhật ký của cô.

  • The butler faithfully served the aristocratic family for over 40 years.

    Người quản gia đã trung thành phục vụ gia đình quý tộc này trong hơn 40 năm.

  • The soldier fought faithfully for his country, showing unwavering courage and devotion.

    Người lính đã chiến đấu hết mình vì đất nước, thể hiện lòng dũng cảm và sự tận tụy không lay chuyển.

  • She faithfully listened to his problems and offered support and guidance.

    Cô luôn lắng nghe những vấn đề của anh và đưa ra lời khuyên, hỗ trợ.

in a way that shows true commitment; in a way that you can rely on

theo cách thể hiện sự cam kết thực sự; theo cách mà bạn có thể dựa vào

Ví dụ:
  • He had supported the local team faithfully for 30 years.

    Ông đã trung thành ủng hộ đội bóng địa phương trong 30 năm.

  • She promised faithfully not to tell anyone my secret.

    Cô ấy đã thành thật hứa sẽ không nói cho ai biết bí mật của tôi.

Thành ngữ

Yours faithfully
(British English)used at the end of a formal letter before you sign your name, when you have addressed somebody as ‘Dear Sir/Dear Madam, etc.’ and not by their name