Định nghĩa của từ accurate

accurateadjective

đúng đắn, chính xác, xác đáng

/ˈakjʊrət/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "accurate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ "accūrus," có nghĩa là "thorough" hoặc "chính xác." Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ad," có nghĩa là "đến," và "curus," có nghĩa là "running" hoặc "khóa học." Vào thế kỷ 15, từ tiếng Latin "accūrus" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "accurate," và ban đầu nó có nghĩa là "thorough" hoặc "cẩn thận." Theo thời gian, nghĩa của từ này đã thay đổi để nhấn mạnh mối liên hệ của nó với "accurate" theo nghĩa là "exact" hoặc "chính xác." Ngày nay, "accurate" được sử dụng để mô tả một cái gì đó chính xác, rõ ràng và không có lỗi.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđúng đắn, chính xác, xác đáng

examplean accurate watch: đồng hồ chính xác

examplean accurate remark: một nhận xét xác đáng

typeDefault

meaningchính xác

meaninga. to five decimalplaces chính xác dến năm số thập phân

namespace

correct and true in every detail

chính xác và chân thực đến từng chi tiết

Ví dụ:
  • an accurate description/picture of something

    một mô tả/hình ảnh chính xác về một cái gì đó

  • Accurate measurements are essential.

    Các phép đo chính xác là cần thiết.

  • I'm not convinced the reports are accurate.

    Tôi không tin rằng các báo cáo là chính xác.

  • The film is not historically accurate.

    Bộ phim không chính xác về mặt lịch sử.

  • an accurate prediction/estimate/assessment

    một dự đoán/ước tính/đánh giá chính xác

  • an accurate representation/portrayal

    một sự trình bày/trình bày chính xác

  • scientifically accurate information/data

    thông tin/dữ liệu chính xác về mặt khoa học

  • reasonably/entirely/fairly accurate

    hợp lý/hoàn toàn/khá chính xác

  • The cost is an accurate reflection of the quality of our products.

    Giá thành phản ánh chính xác chất lượng sản phẩm của chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • Although this book is historically accurate, it is not a history book.

    Mặc dù cuốn sách này chính xác về mặt lịch sử nhưng nó không phải là một cuốn sách lịch sử.

  • He gave a full and accurate account of his movements.

    Anh ta đã tường thuật đầy đủ và chính xác các chuyển động của mình.

  • Her assessment turned out to be remarkably accurate.

    Đánh giá của cô ấy thực sự chính xác một cách đáng kinh ngạc.

  • His predictions proved accurate.

    Dự đoán của ông đã được chứng minh là chính xác.

  • The figures he gave were not strictly accurate.

    Những con số ông đưa ra không hoàn toàn chính xác.

able to give completely correct information or to do something in an exact way

có thể cung cấp thông tin hoàn toàn chính xác hoặc làm điều gì đó một cách chính xác

Ví dụ:
  • a highly accurate electronic compass

    la bàn điện tử có độ chính xác cao

  • My watch is not very accurate.

    Đồng hồ của tôi không chính xác lắm.

  • Scientists have found a more accurate way of dating cave paintings.

    Các nhà khoa học đã tìm ra cách chính xác hơn để xác định niên đại của các bức tranh hang động.

  • Huygens was able to build a clock accurate to within ten seconds in a day.

    Huygens đã có thể chế tạo một chiếc đồng hồ có độ chính xác đến 10 giây trong một ngày.

an accurate throw, shot, weapon, etc. hits or reaches the thing that it was aimed at

một cú ném, phát bắn, vũ khí, v.v. chính xác đánh trúng hoặc chạm tới vật mà nó nhắm tới

Ví dụ:
  • There were only two accurate shots on goal.

    Chỉ có 2 cú sút trúng đích chính xác.