Định nghĩa của từ facility

facilitynoun

điều kiện dễ dàng, sự dễ dàng, thuận lợi

/fəˈsɪlɪti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "facility" có nguồn gốc từ tiếng Latin "facilitas", có nghĩa là "easiness" hoặc "dễ dàng di chuyển". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "facilitalis", là sự kết hợp của "facilis", có nghĩa là "dễ dàng" và hậu tố "-alis", biểu thị một phẩm chất hoặc điều kiện. Vào thế kỷ 15, tiếng Anh đã mượn từ tiếng Latin "facilitas" và chuyển thể thành "facility," ban đầu có nghĩa là "sự dễ dàng hoặc đơn giản" khi thực hiện một hành động. Theo thời gian, ý nghĩa của "facility" đã mở rộng để bao hàm nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kiến ​​trúc, ngôn ngữ và máy tính. Trong tiếng Anh hiện đại, "facility" thường dùng để chỉ khả năng thực hiện hoặc hoàn thành một việc gì đó của một tổ chức, hoặc một cấu trúc vật lý hoặc địa điểm phục vụ cho một mục đích cụ thể. Mặc dù đã có sự phát triển, từ "facility" vẫn giữ nguyên hàm ý cốt lõi là "easiness" hay "hiệu quả".

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng

exampleto give facilities for (of) foing something: tạo điều kiện dễ dàng để làm việc gì

exampletransportation facilities: những phương tiện dễ dàng cho việc vận chuyển

meaningsự dễ dàng, sự trôi chảy

meaningsự hoạt bát

typeDefault

meaningthiết bị, trang bị, công cụ, phương tiện

meaningcommunication f. phương tiện thông tin

meaningtest f. dụng cụ thí nghiệm

namespace

buildings, services, equipment, etc. that are provided for a particular purpose

tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, v.v. được cung cấp cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • leisure/sports facilities

    cơ sở giải trí/thể thao

  • medical/recreational/educational facilities

    cơ sở y tế/giải trí/giáo dục

  • shopping/banking/cooking facilities

    cơ sở mua sắm/ngân hàng/nấu ăn

  • Recycling facilities are provided.

    Cơ sở tái chế được cung cấp.

  • The school is upgrading its outdoor play facilities.

    Trường đang nâng cấp các cơ sở vui chơi ngoài trời.

  • They provide facilities management services to corporations, hospitals and universities.

    Họ cung cấp dịch vụ quản lý cơ sở vật chất cho các tập đoàn, bệnh viện và trường đại học.

  • There are not enough facilities for families with young children.

    Không có đủ tiện nghi cho gia đình có con nhỏ.

  • All rooms have private facilities (= a private bathroom).

    Tất cả các phòng đều có tiện nghi riêng (= phòng tắm riêng).

Ví dụ bổ sung:
  • All bedrooms offer private facilities.

    Tất cả các phòng ngủ đều có tiện nghi riêng.

  • Facilities include a large indoor pool, jacuzzi and sauna.

    Tiện nghi bao gồm hồ bơi lớn trong nhà, bể sục và phòng tắm hơi.

  • I made full use of the computing facilities.

    Tôi đã tận dụng tối đa các phương tiện tính toán.

  • The communal facilities were in a bad state.

    Cơ sở vật chất chung ở trong tình trạng tồi tệ.

  • The hotel provides excellent facilities for children.

    Khách sạn cung cấp tiện nghi tuyệt vời cho trẻ em.

a place, usually including buildings, used for a particular purpose or activity

một địa điểm, thường bao gồm các tòa nhà, được sử dụng cho một mục đích hoặc hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • the world’s largest nuclear waste facility

    cơ sở xử lý chất thải hạt nhân lớn nhất thế giới

  • a new healthcare facility

    một cơ sở chăm sóc sức khỏe mới

  • a production/manufacturing/research/storage facility

    một cơ sở sản xuất/chế tạo/nghiên cứu/lưu trữ

  • a detention/correctional facility (= a prison)

    một cơ sở giam giữ/cải huấn (= một nhà tù)

Ví dụ bổ sung:
  • A doctor visited the facility and found deplorable conditions.

    Một bác sĩ đã đến thăm cơ sở và nhận thấy tình trạng tồi tệ.

a special feature of a machine, service, etc. that makes it possible to do something extra

một tính năng đặc biệt của máy móc, dịch vụ, v.v. giúp bạn có thể làm được điều gì đó bổ sung

Ví dụ:
  • a bank account with an overdraft facility

    một tài khoản ngân hàng có tiện ích thấu chi

  • This facility allows the user to input text in various forms onto the screen and thus create a true newspaper page.

    Cơ sở này cho phép người dùng nhập văn bản dưới nhiều hình thức khác nhau lên màn hình và do đó tạo ra một trang báo thực sự.

  • a facility for checking spelling

    một cơ sở để kiểm tra chính tả

a natural ability to learn or do something easily

một khả năng tự nhiên để học hỏi hoặc làm điều gì đó một cách dễ dàng

Ví dụ:
  • She has a facility for languages.

    Cô ấy có cơ sở về ngôn ngữ.

  • He plays the piano with surprising facility.

    Anh ấy chơi piano với khả năng đáng ngạc nhiên.