danh từ
sự khéo léo, sự khéo tay, sự tinh xảo; kỹ năng, kỹ xảo
it skills not: không đáng kể, không thành vấn đề
nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) đáng kể, thành vấn đề
it skills not: không đáng kể, không thành vấn đề
kỹ năng, kỹ sảo
/skɪl/Từ "skill" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Thuật ngữ "skill" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scil", có nghĩa là "knowledge" hoặc "art". Từ tiếng Anh cổ này cũng liên quan đến từ tiếng Đức "scil", có nghĩa là "wisdom" hoặc "intelligence". Vào thế kỷ 14, từ "skill" bắt đầu mang nghĩa là "kiến thức thực tế hoặc đào tạo". Nghĩa này của từ nhấn mạnh đến ý tưởng có trình độ phát triển trong một lĩnh vực cụ thể, thường có được thông qua kinh nghiệm hoặc thực hành. Theo thời gian, từ "skill" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm khả năng bẩm sinh, chuyên môn và tài năng. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả bất kỳ trình độ thành thạo hoặc năng khiếu nào trong một lĩnh vực hoặc hoạt động cụ thể.
danh từ
sự khéo léo, sự khéo tay, sự tinh xảo; kỹ năng, kỹ xảo
it skills not: không đáng kể, không thành vấn đề
nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) đáng kể, thành vấn đề
it skills not: không đáng kể, không thành vấn đề
the ability to do something well
khả năng làm tốt điều gì đó
Công việc đòi hỏi kỹ năng và con mắt tỉ mỉ.
Điều khiến anh trở nên nổi bật với tư cách là một nhiếp ảnh gia là kỹ năng ghi lại khoảnh khắc.
Tôi ngưỡng mộ kỹ năng bắt cá của cô ấy.
Cô ấy đóng vai với kỹ năng tuyệt vời.
Tôi thích chơi bóng quần, mặc dù tôi thiếu kỹ năng.
Anh ấy là một nhà đàm phán có kỹ năng đáng kể.
Cô ấy thực hiện nhiệm vụ với kỹ năng tuyệt vời.
Với kỹ năng hoàn hảo, cô ấy đã lái cuộc trò chuyện ra khỏi những chủ đề đáng xấu hổ.
một kỳ công đòi hỏi kỹ năng và sự kiên nhẫn
một hoạt động đòi hỏi trình độ kỹ năng cao
a particular ability or type of ability
một khả năng cụ thể hoặc loại khả năng
kỹ năng giao tiếp/ngôn ngữ/lãnh đạo
kỹ năng thực hành/kỹ thuật
Anh ta có kỹ năng xã hội kém và thường xúc phạm mọi người.
Bạn sẽ học các kỹ năng cơ bản như đọc la bàn và dựng trại.
Cô muốn phát triển kỹ năng của mình như một nhà văn.
Anh ta thiếu những kỹ năng cần thiết để điều hành một trang trại.
Cô đã huấn luyện anh kỹ năng điều hướng.
Tôi đã tham gia khóa học để trau dồi kỹ năng tính toán của mình.
Những lớp học này giúp mọi người nâng cao kỹ năng đọc viết của mình.
Không có kỹ năng hoặc kiến thức đặc biệt được yêu cầu cho công việc.
Chúng tôi cần những người có kỹ năng thực tế như nghề mộc.
Cô ấy có những kỹ năng cần thiết cho công việc không?
Rượu có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng nhận thức và vận động.
Anh ta thiếu những kỹ năng cần thiết cho công việc.
Từ, cụm từ liên quan
All matches