Định nghĩa của từ institution

institutionnoun

sự thành lập, lập, cơ quan, trụ sở

/ˌɪnstɪˈtjuːʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "institution" có nguồn gốc từ tiếng Latin "institutio", có nghĩa là "thiết lập, thành lập hoặc sắp xếp tại chỗ". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "instituere", có nghĩa là "thiết lập, lập ra hoặc sắp xếp". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ tiếng Latin "institutio" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "institutioun", ám chỉ hành động thiết lập hoặc lập ra một cái gì đó, chẳng hạn như chính phủ hoặc hệ thống. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ tổ chức hoặc cấu trúc chính thức nào, chẳng hạn như trường học, bệnh viện hoặc nhà thờ. Ngày nay, từ "institution" ám chỉ bất kỳ tổ chức, hệ thống hoặc thủ tục nào đã được thiết lập có tác động lâu dài đến xã hội. Nó cũng có thể ám chỉ một phong tục hoặc truyền thống được chấp nhận và tuân theo rộng rãi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thành lập, sự lập

meaningsự mở (một cuộc điều tra)

meaningcơ quan; trụ sở cơ quan

typeDefault

meaningsự thiết lập; sự đặt nền móng; sự khởi sự, sự bắt đầu

meaningshop i. chỉ dẫn ở nhà máy

meaningtransfer i. lệnh chuyển

namespace

a large important organization that has a particular purpose, for example a university or bank

một tổ chức quan trọng lớn có một mục đích cụ thể, ví dụ như một trường đại học hoặc ngân hàng

Ví dụ:
  • The deal is backed by one of the country's largest financial institutions.

    Thỏa thuận này được hỗ trợ bởi một trong những tổ chức tài chính lớn nhất của đất nước.

  • He has worked as a visiting lecturer for various educational institutions.

    Ông đã từng làm giảng viên thỉnh giảng cho nhiều cơ sở giáo dục khác nhau.

  • The system is targeted mainly at academic and research institutions.

    Hệ thống này được nhắm mục tiêu chủ yếu vào các tổ chức học thuật và nghiên cứu.

  • the Smithsonian Institution

    Viện Smithsonian

  • The region boasts several institutions of higher education.

    Khu vực này tự hào có một số tổ chức giáo dục đại học.

Ví dụ bổ sung:
  • The College is one of the most prestigious medical institutions in the country.

    Trường là một trong những cơ sở y tế uy tín nhất trong cả nước.

  • We need to create institutions that benefit our community.

    Chúng ta cần tạo ra các tổ chức có lợi cho cộng đồng của chúng ta.

  • a course at an institution of higher education

    một khóa học tại một cơ sở giáo dục đại học

  • cultural institutions such as the Danish Institute

    các tổ chức văn hóa như Viện Đan Mạch

  • examination procedures within educational institutions

    thủ tục kiểm tra trong cơ sở giáo dục

a hospital, prison or other building where people are made to stay and are cared for

bệnh viện, nhà tù hoặc tòa nhà khác nơi mọi người phải ở lại và được chăm sóc

Ví dụ:
  • They had him committed to an institution.

    Họ đã buộc anh ta phải cam kết với một tổ chức.

  • We want this to be like a home, not an institution.

    Chúng tôi muốn đây giống như một ngôi nhà chứ không phải một tổ chức.

Ví dụ bổ sung:
  • an institution for mentally ill offenders

    một cơ sở dành cho những người phạm tội bị bệnh tâm thần

  • The state built institutions for those who were considered insane.

    Nhà nước xây dựng những cơ sở dành cho những người bị coi là điên rồ.

  • He wanted to save them from being locked away in an institution for delinquents.

    Ông muốn cứu họ khỏi việc bị nhốt vào một cơ sở dành cho tội phạm.

  • In the 1960s, he ended up in a mental institution.

    Vào những năm 1960, ông phải vào trại tâm thần.

  • Most people with dementia would rather remain at home than be placed in an institution.

    Hầu hết những người mắc chứng sa sút trí tuệ thà ở nhà hơn là đưa vào viện.

a custom or system that has existed for a long time among a particular group of people

một phong tục hoặc hệ thống đã tồn tại từ lâu trong một nhóm người cụ thể

Ví dụ:
  • He claimed this threatened ‘the sacred institution of marriage’.

    Ông tuyên bố điều này đe dọa “thể chế thiêng liêng của hôn nhân”.

  • Fish and chips became a national institution in Britain.

    Cá và khoai tây chiên đã trở thành một món ăn quốc gia ở Anh.

Ví dụ bổ sung:
  • Football is a national institution in this country.

    Bóng đá là một thể chế quốc gia ở đất nước này.

  • American laws once protected the institution of slavery.

    Luật pháp Mỹ từng bảo vệ thể chế nô lệ.

  • These changes threaten some of our most cherished institutions.

    Những thay đổi này đe dọa một số tổ chức đáng trân trọng nhất của chúng ta.

  • These values are embedded in mainstream social institutions.

    Những giá trị này được gắn chặt vào các thể chế xã hội chính thống.

  • cultural institutions such as religious and legal codes

    các tổ chức văn hóa như tôn giáo và luật pháp

the act of starting or introducing something such as a system or a law

hành động bắt đầu hoặc giới thiệu một cái gì đó như một hệ thống hoặc luật

Ví dụ:
  • the institution of new safety procedures

    thiết lập các thủ tục an toàn mới

a person who is well known because they have been in a particular place or job for a long time

một người được nhiều người biết đến vì họ đã ở một nơi hoặc một công việc cụ thể trong một thời gian dài

Ví dụ:
  • You must know him—he's an institution around here!

    Bạn phải biết anh ấy - anh ấy là một tổ chức ở đây!