danh từ
kiến trúc; sự xây dựng
công trình kiến trúc, công trình xây dựng
toà nhà, binđinh
sự xây dựng, công trình xây dựng, tòa nhà binđinh
/ˈbɪldɪŋ/Từ "building" có một lịch sử phong phú, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "byldan", có nghĩa là "xây dựng". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "buildan", cũng có nghĩa là "xây dựng". "Building" đã đi vào tiếng Anh thông qua quá trình tiến hóa dần dần của các gốc tiếng Đức này. Trong khi ý nghĩa cốt lõi của construction vẫn còn, từ này đã mở rộng để bao hàm bất kỳ cấu trúc nào, ngay cả khi không xét đến hành động xây dựng.
danh từ
kiến trúc; sự xây dựng
công trình kiến trúc, công trình xây dựng
toà nhà, binđinh
a structure such as a house or school that has a roof and walls
một cấu trúc như một ngôi nhà hoặc trường học có mái nhà và tường
một tòa nhà cao/cao tầng/mười tầng
Nhà ở hạn chế và hầu hết người dân sống trong các tòa nhà chung cư cao tầng.
Các kiến trúc sư đã trình bày thiết kế của một tòa nhà văn phòng mới.
sự phục hồi của các tòa nhà lịch sử
để thiết kế/xây dựng/xây dựng một tòa nhà
Các tòa nhà công nghiệp cũ đều đã bị phá bỏ.
Năm 2018 tòa nhà được chuyển đổi thành nhà ở.
Một số tòa nhà mới hiện đang được xây dựng.
Tòa nhà bị lửa thiêu rụi.
Nhà hát opera là một trong những tòa nhà mang tính bước ngoặt của thành phố.
Nhà thờ Hồi giáo Xanh ở Isfahan là tòa nhà đẹp nhất tôi từng thấy.
Cả hai kiến trúc sư đều chuyên phục hồi các tòa nhà lịch sử.
Từ, cụm từ liên quan
the process and work of making a structure
quá trình và công việc tạo ra một cấu trúc
tòa nhà của trường học
Có công trình xây dựng đang diễn ra bên cạnh.
thương mại xây dựng
vật liệu xây dựng
dự án xây dựng/quy định/mật lệ
the creation or development of something
việc tạo ra hoặc phát triển một cái gì đó
Việc xây dựng sự đồng thuận sẽ không phải là một quá trình dễ dàng.
Đảng đang nhấn mạnh việc xây dựng cộng đồng là một trong những chính sách quan trọng của mình.
Từ, cụm từ liên quan
All matches