Định nghĩa của từ extensive

extensiveadjective

rộng rãi, bao quát

/ɪkˈstɛnsɪv//ɛkˈstɛnsɪv/

Định nghĩa của từ undefined

Khi từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), ban đầu nó được viết là "extensif" và có nghĩa là "mở rộng trong không gian hoặc thời gian". Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "extensive", và ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm các khái niệm về phạm vi, chiều rộng hoặc độ lớn. Ngày nay, từ "extensive" thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó rộng rãi, bao la hoặc toàn diện.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningrộng, rộng rãi, bao quát

meaningquảng canh

typeDefault

meaningrộng rãi

namespace

covering a large area; great in amount

bao phủ một khu vực rộng lớn; số lượng lớn

Ví dụ:
  • The house has extensive grounds.

    Nhà có khuôn viên rộng rãi.

  • The fire caused extensive damage.

    Vụ cháy gây thiệt hại lớn.

  • She suffered extensive injuries in the accident.

    Cô bị thương nặng trong vụ tai nạn.

  • Extensive repair work is being carried out.

    Công việc sửa chữa trên diện rộng đang được thực hiện.

  • an extensive range of wines

    một loạt các loại rượu vang

  • The book includes an extensive bibliography of books and articles.

    Cuốn sách bao gồm một thư mục phong phú về sách và bài báo.

including or dealing with a wide range of information

bao gồm hoặc xử lý một loạt các thông tin

Ví dụ:
  • Extensive research has been done into this disease.

    Nghiên cứu sâu rộng đã được thực hiện về căn bệnh này.

  • His knowledge of music is extensive.

    Kiến thức về âm nhạc của anh ấy rất sâu rộng.

  • She has extensive experience in computers.

    Cô ấy có nhiều kinh nghiệm về máy tính.

  • The document contains an extensive list of recommendations for improving the company's operations.

    Tài liệu này chứa danh sách đầy đủ các khuyến nghị nhằm cải thiện hoạt động của công ty.

  • The museum's extensive collection of artwork spans several centuries and includes pieces from famous artists worldwide.

    Bộ sưu tập tác phẩm nghệ thuật đồ sộ của bảo tàng có niên đại từ nhiều thế kỷ và bao gồm các tác phẩm của những nghệ sĩ nổi tiếng trên toàn thế giới.

Ví dụ bổ sung:
  • After extensive reading on the subject she set to work on an article.

    Sau khi đọc kỹ về chủ đề này, cô bắt tay vào viết một bài báo.

  • The authorities conducted an extensive investigation into his tax affairs.

    Chính quyền đã tiến hành một cuộc điều tra sâu rộng về các vấn đề thuế của ông.

Từ, cụm từ liên quan