tính từ
bao hàm toàn diện
a comprehensive term: một thuật ngữ bao hàm nhiều khái niệm
mau hiểu, thông minh, lĩnh hội nhanh, sáng ý
the comprehensive faculty: trí thông minh
to have a comprehensive mind: mau hiểu, sáng ý
trường phổ thông hỗn hợp (có nhiều chương trình học và thời gian học khác nhau)