Định nghĩa của từ broad

broadadjective

rộng

/brɔːd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "broad" có nguồn gốc từ nguyên thú vị. Người ta cho rằng nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "brōd" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "wide" hoặc "broad." Gốc này cũng xuất hiện trong các từ tiếng Anh hiện đại như "broader" và "breadth". Ban đầu, "broad" được dùng để mô tả chiều rộng hoặc khoảng không vật lý, chẳng hạn như một đồng bằng rộng lớn hoặc một con sông rộng lớn. Theo thời gian, từ này có thêm nhiều hàm ý khác, bao gồm cả việc dùng để chỉ con người, đặc biệt là phụ nữ. Vào thế kỷ 18, "broad" bắt đầu được dùng như một thuật ngữ thể hiện sự trìu mến hoặc tình cảm, khá giống với "comrade" hoặc "pal". Trong thời hiện đại, từ này cũng mang một giọng điệu thông tục và không trang trọng hơn, thường được dùng để mô tả ai đó hoặc thứ gì đó là hào phóng, bao hàm hoặc rộng mở. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "broad" vẫn gắn liền với nghĩa gốc của nó là chiều rộng và sự rộng mở.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningrộng

examplea broad street: phố rộng

meaningbao la, mênh mông

examplethe broad ocean: đại dương bao la

meaningrộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng

examplebroad view: quan điểm rộng rãi

type phó từ

meaningrộng, rộng rãi

examplea broad street: phố rộng

meaninghoàn toàn

examplethe broad ocean: đại dương bao la

meaningnặng (giọng nói)

examplebroad view: quan điểm rộng rãi

wide

wide

rộng

Ví dụ:
  • a broad street/avenue/river

    một con đường/đại lộ/con sông rộng rãi

  • He's got broad shoulders.

    Anh ấy có bờ vai rộng.

  • He is tall, broad and muscular.

    Anh ấy cao, rộng và cơ bắp.

  • a broad smile/grin (= one in which your mouth is stretched very wide because you are very pleased)

    một nụ cười / nụ cười toe toét (= một nụ cười trong đó miệng bạn căng ra rất rộng vì bạn rất hài lòng)

Ví dụ bổ sung:
  • He turned to me with a broad smile.

    Anh ấy quay sang tôi với một nụ cười rộng mở.

  • He was gorgeous—broad shoulders and twinkling eyes.

    Anh ấy thật đẹp - bờ vai rộng và đôi mắt lấp lánh.

  • We drove down a broad avenue lined with trees.

    Chúng tôi lái xe dọc theo một đại lộ rộng có hàng cây xanh mát.

  • a broad back/​chest/​face/​forehead

    lưng/ngực/mặt/trán rộng

Từ, cụm từ liên quan

used after a measurement of distance to show how wide something is

được sử dụng sau khi đo khoảng cách để cho thấy một cái gì đó rộng bao nhiêu

Ví dụ:
  • two metres broad and one metre high

    rộng hai mét và cao một mét

  • The wardrobe stands at one metre broad and two metres high.

    Chiếc tủ rộng một mét và cao hai mét.

wide range

including a great variety of people or things

bao gồm rất nhiều người hoặc vật

Ví dụ:
  • a broad range of products

    một loạt các sản phẩm

  • The course caters for a broad spectrum of interests.

    Khóa học phục vụ cho nhiều sở thích khác nhau.

  • There is broad support for the government's policies.

    Có sự ủng hộ rộng rãi cho các chính sách của chính phủ.

  • She took a broad view of the duties of being a teacher (= she believed her duties included a wide range of things).

    Cô ấy có cái nhìn bao quát về nhiệm vụ của một giáo viên (= cô ấy tin rằng nhiệm vụ của mình bao gồm rất nhiều thứ).

  • a broad and balanced curriculum

    một chương trình giảng dạy rộng rãi và cân bằng

  • We must ensure the project is of advantage to the broader community and does not just benefit a few individuals.

    Chúng ta phải đảm bảo dự án mang lại lợi ích cho cộng đồng rộng lớn hơn chứ không chỉ mang lại lợi ích cho một số cá nhân.

  • The promotion helped the company reach a much broader audience.

    Chương trình khuyến mãi đã giúp công ty tiếp cận được nhiều đối tượng hơn.

Ví dụ bổ sung:
  • There is broad support amongst clients for the new initiative.

    Có sự ủng hộ rộng rãi giữa các khách hàng đối với sáng kiến ​​mới.

  • We have devised a broad and balanced curriculum.

    Chúng tôi đã đưa ra một chương trình giảng dạy rộng rãi và cân bằng.

  • He questioned whether the school curriculum was broad enough in scope.

    Ông đặt câu hỏi liệu chương trình giảng dạy của trường có đủ rộng về phạm vi hay không.

  • His job gave him an acquaintance with an unusually broad spectrum of society.

    Công việc của anh ấy đã giúp anh ấy làm quen với nhiều tầng lớp xã hội khác thường.

  • We discussed the broader implications of the plan.

    Chúng tôi đã thảo luận về ý nghĩa rộng hơn của kế hoạch.

Từ, cụm từ liên quan

general

general; not detailed

tổng quan; không chi tiết

Ví dụ:
  • the broad outline of a proposal

    phác thảo rộng rãi của một đề xuất

  • The negotiators were in broad agreement on the main issues.

    Các nhà đàm phán đã nhất trí rộng rãi về các vấn đề chính.

  • She's a feminist, in the broadest sense of the word.

    Cô ấy là một nhà nữ quyền, theo nghĩa rộng nhất của từ này.

  • In broad terms, the paper argues that each country should develop its own policy.

    Theo nghĩa rộng, bài viết cho rằng mỗi quốc gia nên xây dựng chính sách riêng của mình.

  • Computer viruses fall into three broad categories.

    Virus máy tính được chia thành ba loại lớn.

  • It is useful to examine this issue in a broader historical context.

    Sẽ rất hữu ích nếu xem xét vấn đề này trong bối cảnh lịch sử rộng hơn.

  • The charges should be dismissed because the law is too broad and vague.

    Các cáo buộc nên được bác bỏ vì luật quá rộng và mơ hồ.

Ví dụ bổ sung:
  • The novel is about education in its broadest sense.

    Cuốn tiểu thuyết nói về giáo dục theo nghĩa rộng nhất của nó.

  • The proposals have been given a broad welcome by green campaigners.

    Các đề xuất đã được các nhà vận động xanh hoan nghênh rộng rãi.

  • Before dealing with specific cases she spoke on the broad topic of ‘discipline’.

    Trước khi giải quyết các trường hợp cụ thể, cô ấy đã nói về chủ đề rộng rãi là ‘kỷ luật’.

  • The committee put forward broad recommendations for the improvement of safety at sports grounds.

    Ủy ban đưa ra các khuyến nghị rộng rãi để cải thiện sự an toàn tại các sân thể thao.

  • a broad aim/​objective

    một mục đích/mục đích rộng lớn

land/water

covering a wide area

bao phủ một khu vực rộng

Ví dụ:
  • a broad expanse of water

    một vùng nước rộng lớn

  • the broad plains of the American West

    vùng đồng bằng rộng lớn của miền Tây nước Mỹ

accent

if somebody has a broad accent (= a way of pronouncing the words of a language), you can hear very easily which area they come from

nếu ai đó có giọng rộng (= cách phát âm các từ của một ngôn ngữ), bạn có thể nghe rất dễ dàng họ đến từ khu vực nào

Ví dụ:
  • a broad Yorkshire accent

    giọng Yorkshire rộng rãi

Từ, cụm từ liên quan

hint

if somebody gives a broad hint, they make it very clear what they are thinking or what they want

nếu ai đó đưa ra một gợi ý rộng rãi, họ sẽ nói rất rõ ràng họ đang nghĩ gì hoặc muốn gì

humour

dealing with sex in a way that makes people laugh

giải quyết vấn đề tình dục theo cách khiến mọi người cười

Ví dụ:
  • The movie mixes broad humor with romance.

    Bộ phim pha trộn hài hước rộng rãi với lãng mạn.

Thành ngữ

a broad church
(British English)an organization that accepts a wide range of opinions
  • The party aims to be a broad church with members from all sections of society.
  • (in) broad daylight
    (in) the clear light of day, when it is easy to see
  • The robbery occurred in broad daylight, in a crowded street.
  • it’s as broad as it’s long
    (British English, informal)it makes no real difference which of two possible choices you make
    paint something with a broad brush
    to describe something in a general way, ignoring the details