Định nghĩa của từ penny

pennynoun

đồng xu

/ˈpɛni/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "penny" có nguồn gốc từ thuật ngữ Proto-Germanic "*penningaz", bắt nguồn từ gốc Proto-Indo-European "*pen-" có nghĩa là "trả tiền" hoặc "trừng phạt". Gốc này cũng liên quan đến từ tiếng Latin "pondus", có nghĩa là "weight", và từ tiếng Hy Lạp "ponos", có nghĩa là "toil" hoặc "payment". Trong tiếng Anh cổ, từ "penny" dùng để chỉ một đồng bạc có giá trị bằng một phần hai mươi pound hoặc pound sterling. Đồng xu này được đúc lần đầu tiên bởi Vua Offa xứ Mercia vào thế kỷ thứ 8 và được gọi là "penny" hoặc "pennig". Từ "penny" kể từ đó đã được sử dụng để chỉ đồng xu bằng đồng có giá trị một xu ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền

meaningđồng xu penni (1 qoành 2 silinh)

exampleit costs ten pence: cái đó giá 10 xu

examplehe gave me my change in pennies: anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la)

meaning(nghĩa bóng) số tiền

examplea pretty penny: một số tiền kha khá

namespace

a small British coin and unit of money. There are 100 pence in one pound (£1).

một đồng xu và đơn vị tiền nhỏ của Anh Có 100 xu trong một bảng Anh (£1).

Ví dụ:
  • He had a few pennies in his pocket.

    Anh ta có vài xu trong túi.

  • That will be 45 pence, please.

    Làm ơn cho tôi biết đó là 45 xu.

  • They cost 20p each.

    Chúng có giá 20 xu mỗi cái.

a British coin in use until 1971. There were twelve pennies in one shilling and twenty shillings in a pound.

một đồng xu của Anh được sử dụng cho đến năm 1971. Có 12 xu trong một shilling và 20 shilling trong một bảng Anh.

a cent

một xu

Ví dụ:
  • The fee ranges from a few pennies to $30 or more.

    Lệ phí dao động từ vài xu đến 30 đô la trở lên.