danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền
đồng xu penni (1 qoành 2 silinh)
it costs ten pence: cái đó giá 10 xu
he gave me my change in pennies: anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la)
(nghĩa bóng) số tiền
a pretty penny: một số tiền kha khá