- Every time he interrupts our conversations and talks over others, I just can't help but think of him as a massive douchebag.
Mỗi lần anh ấy xen vào cuộc trò chuyện của chúng tôi và nói chen ngang lời người khác, tôi không thể không nghĩ anh ấy là một gã khốn nạn.
- I couldn't believe how much of a douchebag he became after he started acting superior just because he got a promotion.
Tôi không thể tin được anh ta lại trở nên khốn nạn đến thế sau khi bắt đầu tỏ ra mình vượt trội chỉ vì được thăng chức.
- The way he flaunted his wealth in front of us and made snide comments about our financial situation made me want to punch him right in the douchebag.
Cách anh ta phô trương sự giàu có của mình trước mặt chúng tôi và đưa ra những bình luận chế giễu về tình hình tài chính của chúng tôi khiến tôi muốn đấm thẳng vào mặt tên khốn đó.
- Her constant bragging and one-upmanship made me want to avoid her, she's such a self-proclaimed douchebag.
Sự khoe khoang và thích hơn thua liên tục của cô ta khiến tôi muốn tránh xa, cô ta tự nhận mình là một đứa khốn nạn.
- I can't even imagine what kind of life it would take to become such an obnoxious douchebag.
Tôi thậm chí không thể tưởng tượng được cuộc sống sẽ như thế nào để trở thành một thằng khốn nạn đáng ghét như vậy.
- He thinks he's too cool for school, it's almost comical how big of a douchebag he's become.
Cậu ta nghĩ mình quá tuyệt để đi học, thật buồn cười khi thấy cậu ta đã trở thành một thằng khốn nạn đến thế.
- I'm tired of his douchebag antics, he needs to learn some manners.
Tôi phát ngán với trò hề của anh ta rồi, anh ta cần phải học cách cư xử.
- Instead of being a decent human being, he chose to be a self-absorbed douchebag.
Thay vì trở thành một con người tử tế, anh ta lại chọn trở thành một kẻ ngốc nghếch chỉ biết đến bản thân mình.
- He's like a human douchebag, just extremely presentable on the outside.
Anh ta giống như một gã khốn nạn, chỉ là bề ngoài cực kỳ chỉn chu.
- Every time he speaks, I can't help but imagine a massive, steaming douchebag coming out of his mouth.
Mỗi lần anh ta nói, tôi không thể không tưởng tượng ra một thằng khốn khổng lồ, bốc khói đang thoát ra từ miệng anh ta.