Định nghĩa của từ vain

vainadjective

tự phụ, tự đắc

/veɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "vain" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "vain," có nghĩa là "empty" hoặc "vô ích". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "vānus", cũng có nghĩa là "empty" hoặc "hư vô". Trong tiếng Latin, "vānus" trái nghĩa với "plēnus", có nghĩa là "full" hoặc "hoàn chỉnh". Từ tiếng Latin "vānus" được cho là có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "wē-" hoặc "wel-", mang ý nghĩa là "void" hoặc "rỗng tuếch". Trong tiếng Anh, nghĩa của "vain" được mở rộng để bao gồm ý tưởng về "unproductive" hoặc "vô ích", cũng như "proud" hoặc "kiêu ngạo". Ngày nay, từ "vain" thường được dùng để mô tả điều gì đó vô nghĩa hoặc không thành công, cũng như một người quá kiêu ngạo hoặc ngạo mạn.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningvô hiệu, không có kết quả, vô ích

examplevain efforts: những cố gắng vô ích

meaninghão, hão huyền

examplevain promises: những lời hứa hão huyền

meaningrỗng, rỗng tuếch

examplevain words: những lời rỗng tuếch

namespace

that does not produce the result you want

điều đó không mang lại kết quả như bạn mong muốn

Ví dụ:
  • She closed her eyes tightly in a vain attempt to hold back the tears.

    Cô nhắm chặt mắt cố gắng kìm lại những giọt nước mắt.

  • I knocked loudly in the vain hope that someone might answer.

    Tôi gõ cửa thật to với hy vọng hão huyền rằng sẽ có ai đó trả lời.

  • The government spent billions in a vain bid to prop up the currency.

    Chính phủ đã chi hàng tỷ USD vào một nỗ lực vô ích để hỗ trợ đồng tiền.

  • Sarah spent hours admiring her reflection in the mirror, her vanity getting the best of her.

    Sarah đã dành hàng giờ chiêm ngưỡng hình ảnh phản chiếu của mình trong gương, lòng phù phiếm đã lấn át cô.

  • The critic's excessive praise of the artist's work was clearly vain, as the quality of the art fell short.

    Lời khen ngợi quá mức của nhà phê bình dành cho tác phẩm của nghệ sĩ rõ ràng là vô ích, vì chất lượng nghệ thuật không được như mong đợi.

Từ, cụm từ liên quan

too proud of your own appearance, abilities or achievements

quá tự hào về ngoại hình, khả năng hoặc thành tích của bản thân

Ví dụ:
  • She's too vain to wear glasses.

    Cô ấy quá vô dụng để đeo kính.

Ví dụ bổ sung:
  • Their flattery made him vain.

    Sự tâng bốc của họ khiến anh trở nên vô ích.

  • very vain about his looks

    rất tự hào về vẻ ngoài của mình

  • He's so vain!

    Anh ta thật là phù phiếm!

  • I don't think it's vain to care about how you look.

    Tôi không nghĩ việc quan tâm đến vẻ ngoài của bạn là vô ích.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

in vain
without success
  • They tried in vain to persuade her to go.
  • She waited in vain for her son to return.
  • All our efforts were in vain.
  • take somebody’s name in vain
    (humorous)to show a lack of respect when using somebody’s name or when talking about them
  • Have you been taking my name in vain again?
  • to take the Lord's name in vain