Định nghĩa của từ donation

donationnoun

Quyên góp

/dəʊˈneɪʃn//dəʊˈneɪʃn/

Từ "donation" có nguồn gốc từ tiếng Latin "donare" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "cho" hoặc "tặng". Động từ tiếng Latin "donare" bắt nguồn từ "donum", có nghĩa là "món quà". Trong tiếng Pháp cổ, động từ "doner" được dịch là "doner" hoặc "doner", và danh từ "donation" xuất hiện như một sự vay mượn trực tiếp từ tiếng Latin. Vào thế kỷ 14, từ "donation" dùng để chỉ hành động tặng một thứ gì đó như một món quà, thường là một hành động từ thiện hoặc một cử chỉ thiện chí. Thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi hơn trong thời kỳ Khai sáng, đặc biệt là trong số các nhà từ thiện và nhà cải cách, những người sử dụng khái niệm quyên góp để thúc đẩy thay đổi xã hội và đạo đức. Ngày nay, từ "donation" được sử dụng để mô tả một loạt các hành động từ thiện, từ đóng góp cá nhân đến đóng góp chính thức của tổ chức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tặng, sự cho, sự biếu; sự quyên cúng

meaningđồ tặng, đồ cho, đồ biếu; đồ quyên cúng (vào tổ chức từ thiện)

namespace

something that is given to a person or an organization such as a charity, in order to help them; the act of giving something in this way

cái gì đó được trao cho một người hoặc một tổ chức như tổ chức từ thiện, để giúp đỡ họ; hành động đưa ra một cái gì đó theo cách này

Ví dụ:
  • a generous/large/small donation

    một khoản đóng góp hào phóng/lớn/nhỏ

  • to make a donation to charity

    để quyên góp cho tổ chức từ thiện

  • a donation of £200/a £200 donation

    khoản quyên góp £200/khoản quyên góp £200

  • The work of the charity is funded by voluntary donations.

    Công việc của tổ chức từ thiện được tài trợ bởi sự đóng góp tự nguyện.

  • The campaign has raised £200 000 through online donations.

    Chiến dịch đã quyên góp được £200 000 thông qua quyên góp trực tuyến.

  • Leave your donations with the staff on reception any time during opening hours.

    Để lại số tiền quyên góp của bạn cho nhân viên lễ tân bất kỳ lúc nào trong giờ mở cửa.

  • The project is funded by public donation.

    Dự án được tài trợ bởi sự đóng góp của công chúng.

Ví dụ bổ sung:
  • The charity has received over $10 million in donations.

    Tổ chức từ thiện đã nhận được hơn 10 triệu USD tiền quyên góp.

  • a donation towards the building of a new hospital

    một khoản quyên góp cho việc xây dựng một bệnh viện mới

  • We received a generous donation from the people of the local church.

    Chúng tôi đã nhận được sự đóng góp hào phóng từ người dân của nhà thờ địa phương.

the act of allowing doctors to remove blood or a body organ in order to help somebody who needs it

hành động cho phép bác sĩ lấy máu hoặc nội tạng của cơ thể để giúp đỡ ai đó cần nó

Ví dụ:
  • Organ donation has not kept pace with the demand for transplants.

    Việc hiến tạng chưa theo kịp nhu cầu cấy ghép.

  • Last year, the charity received a generous donation of $10,000 from a local business.

    Năm ngoái, tổ chức từ thiện này đã nhận được khoản quyên góp hào phóng 10.000 đô la từ một doanh nghiệp địa phương.

  • The hospital's pediatric unit received a donation of new toys for the children staying there during holidays.

    Khoa nhi của bệnh viện đã nhận được khoản tiền quyên góp đồ chơi mới cho trẻ em ở đó trong kỳ nghỉ.

  • The charity auction raised over $50,000 in donations for the education of underprivileged children.

    Cuộc đấu giá từ thiện đã quyên góp được hơn 50.000 đô la cho mục đích giáo dục trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

  • A group of volunteers organized a donation drive for the homeless shelter and collected enough food and clothing to feed and clothe over 100 people.

    Một nhóm tình nguyện viên đã tổ chức một đợt quyên góp cho nơi trú ẩn dành cho người vô gia cư và thu thập đủ thực phẩm và quần áo để cung cấp thức ăn và quần áo cho hơn 100 người.