Định nghĩa của từ charity

charitynoun

lòng từ thiện, lòng nhân đức, sự bố thí

/ˈtʃarɪti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "charity" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "charité", bắt nguồn từ tiếng Latin "caritas". Trong tiếng Latin, "caritas" ám chỉ hình thức cao nhất của tình yêu, lòng bác ái hoặc lòng nhân từ. Đây là một đức tính quan trọng trong triết học La Mã cổ đại, đặc biệt là trong các giáo lý của Cicero và Seneca. Trong thần học Kitô giáo, khái niệm về lòng bác ái đã được các Giáo phụ đầu tiên phát triển thêm, đặc biệt là Thánh Augustine thành Hippo. Ông định nghĩa lòng bác ái là "tình yêu của Chúa và người lân cận", và nó đã trở thành chủ đề trung tâm trong đạo đức Kitô giáo. Đến thời Trung cổ, từ "charity" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ hành động cho đi hoặc thể hiện lòng tốt, lòng trắc ẩn hoặc sự đồng cảm với những người đang gặp khó khăn. Ngày nay, lòng bác ái được công nhận rộng rãi là một khía cạnh cơ bản của sự đàng hoàng của con người và là thành phần chính của nhiều giá trị tôn giáo và thế tục.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo

meaninglòng khoan dung

meaninghội từ thiện; tổ chức cứu tế

exampleboard of charity: sở cứu tế

namespace

an organization for helping people in need

một tổ chức giúp đỡ những người gặp khó khăn

Ví dụ:
  • a registered charity

    một tổ chức từ thiện đã đăng ký

  • the UK's largest children's charity

    tổ chức từ thiện trẻ em lớn nhất nước Anh

  • Many charities sent money to help the victims of the famine.

    Nhiều tổ chức từ thiện đã gửi tiền để giúp đỡ các nạn nhân của nạn đói.

  • The concert will raise money for local charities.

    Buổi hòa nhạc sẽ gây quỹ cho các tổ chức từ thiện địa phương.

  • My parents always supported charities.

    Cha mẹ tôi luôn ủng hộ các hoạt động từ thiện.

  • a charity for homeless people

    một tổ chức từ thiện cho người vô gia cư

organizations for helping people in need, considered as a group; the money, food, help, etc. that they give

các tổ chức giúp đỡ người gặp khó khăn được coi là một nhóm; tiền, thực phẩm, sự giúp đỡ, v.v. mà họ cho

Ví dụ:
  • Most of the runners in the London Marathon are raising money for charity.

    Hầu hết các vận động viên tham gia London Marathon đều đang quyên góp tiền từ thiện.

  • A portion of the proceeds was donated to charity.

    Một phần số tiền thu được đã được quyên góp cho tổ chức từ thiện.

  • Do you give much to charity?

    Bạn có làm từ thiện nhiều không?

  • a charity event (= organized to get money for charity)

    một sự kiện từ thiện (= được tổ chức để lấy tiền từ thiện)

  • All the profits go to charity.

    Tất cả lợi nhuận đều được dùng làm từ thiện.

  • a charity auction/concert/football match

    một cuộc đấu giá/buổi hòa nhạc/trận đấu bóng đá từ thiện

  • She does a lot of charity work.

    Cô ấy làm rất nhiều công việc từ thiện.

  • to live on/off charity (= to live on money which other people give you because you are poor)

    sống bằng/không làm từ thiện (= sống bằng tiền mà người khác cho bạn vì bạn nghèo)

Ví dụ bổ sung:
  • The school raised a lot of money for charity.

    Trường đã quyên góp được rất nhiều tiền cho hoạt động từ thiện.

  • The school raised over a hundred pounds for charity.

    Trường đã quyên góp được hơn một trăm bảng Anh để làm từ thiện.

  • They are proud people who don't accept charity.

    Họ là những người kiêu hãnh không nhận từ thiện.

  • They have no money and are forced to live on charity.

    Họ không có tiền và buộc phải sống nhờ từ thiện.

  • He refused to live off charity.

    Anh từ chối sống bằng từ thiện.

kind behaviour and sympathy towards other people, especially when you are judging them

hành vi tử tế và thông cảm đối với người khác, đặc biệt là khi bạn đang phán xét họ

Ví dụ:
  • Her article showed no charity towards her former friends.

    Bài báo của cô ấy không hề thể hiện lòng từ thiện đối với những người bạn cũ của cô ấy.

  • He replied patiently, with more charity than I deserved.

    Anh ấy trả lời một cách kiên nhẫn, với lòng bác ái hơn mức tôi đáng được nhận.

Thành ngữ

charity begins at home
(saying)you should help and care for your own family, etc. before you start helping other people