danh từ
trách nhiệm của cha đỡ đầu, trách nhiệm của mẹ đỡ đầu
sự tài trợ
/ˈspɒnsəʃɪp//ˈspɑːnsərʃɪp/Từ "sponsorship" bắt nguồn từ tiếng Latin "sponsus", có nghĩa là "pledged" hoặc "được bảo đảm". Khái niệm cam kết hoặc bảo lãnh này được phản ánh trong thông lệ lịch sử của luật La Mã, trong đó "sponsor" là một người chính thức cam kết hỗ trợ cho người khác, đặc biệt là trong một buổi lễ pháp lý hoặc tôn giáo. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm khái niệm rộng hơn về việc hỗ trợ ai đó hoặc điều gì đó về mặt tài chính, dẫn đến ý nghĩa hiện đại của nó: hỗ trợ một sự kiện, tổ chức hoặc cá nhân để đổi lấy các lợi ích khuyến mại.
danh từ
trách nhiệm của cha đỡ đầu, trách nhiệm của mẹ đỡ đầu
financial support from a sponsor
hỗ trợ tài chính từ nhà tài trợ
hợp đồng tài trợ trị giá 50 triệu USD
Dự án cần huy động được 8 triệu bảng tài trợ.
Chúng ta cần tìm nhà tài trợ cho chuyến thám hiểm.
Các mẫu đơn đăng ký và tài trợ cho cuộc chạy marathon có sẵn tại các bưu điện địa phương.
Anh ấy hy vọng sẽ quyên góp được khoảng 4 000 bảng Anh tiền tài trợ cho bệnh viện.
Nhiều người tham gia nhận tài trợ từ gia đình, bạn bè và đồng nghiệp.
Cô đã quyên góp được khoảng 500 bảng tiền tài trợ.
Tiền tài trợ đang đổ vào nhiều hơn bao giờ hết.
the act of supporting a person, organization or activity, especially financially
hành động hỗ trợ một người, tổ chức hoặc hoạt động, đặc biệt là về mặt tài chính
Hai triệu bảng đã được quyên góp thông qua tài trợ.
dưới sự tài trợ thương mại
sự bảo trợ của nhà nước đối với các hội tôn giáo
tài trợ thuốc lá của Công thức Một
Công ty đã quyết định rút khỏi một số khoản tài trợ thể thao của mình.
the act of introducing a proposal for a new law
hành động đưa ra một đề xuất cho một luật mới
sự ủng hộ của thượng nghị sĩ đối với luật đào tạo nghề