Định nghĩa của từ endowment

endowmentnoun

tài trợ

/ɪnˈdaʊmənt//ɪnˈdaʊmənt/

"Endowment" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "endowement", có nghĩa là "một món quà". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "dotare", có nghĩa là "cung cấp hoặc cung cấp của hồi môn". Bản thân từ "dowry" bắt nguồn từ tiếng Latin "dotum", ám chỉ một món quà được trao cho cô dâu khi kết hôn. Theo thời gian, "endowment" đã phát triển để bao hàm bất kỳ món quà nào, đặc biệt là món quà được trao cho một tổ chức hoặc cá nhân vì một mục đích cụ thể, chẳng hạn như tài trợ cho giáo dục hoặc nghiên cứu. Ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn gắn liền với ý tưởng cung cấp thứ gì đó có giá trị và có lợi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cúng vốn cho (một tổ chức...); vốn cúng cho (một tổ chức...)

meaningsự để vốn lại (cho vợ, con gái...); vốn để lại (cho vợ, con gái...)

meaningtài năng, thiên tư

typeDefault

meaning(toán kinh tế) niên bổng; tuế khí; món tiền gửi, tiền quyên giúp

namespace

money that is given to a school, a college or another institution to provide it with an income; the act of giving this money

tiền được trao cho trường học, trường cao đẳng hoặc tổ chức khác để tạo thu nhập; hành động đưa số tiền này

Ví dụ:
  • The university received a generous endowment from a wealthy benefactor, which will be used to provide scholarships for talented students.

    Trường đại học đã nhận được khoản tài trợ hào phóng từ một nhà hảo tâm giàu có, số tiền này sẽ được dùng để cấp học bổng cho những sinh viên tài năng.

  • The museum's endowment has enabled it to acquire several priceless artifacts and embark on ambitious restoration projects.

    Nguồn tài trợ của bảo tàng đã giúp bảo tàng có được nhiều hiện vật vô giá và thực hiện các dự án phục chế đầy tham vọng.

  • The foundation's endowment allows it to fund important research in the field of medicine, benefiting society as a whole.

    Quỹ tài trợ của tổ chức này cho phép tài trợ cho các nghiên cứu quan trọng trong lĩnh vực y học, mang lại lợi ích cho toàn xã hội.

  • The endowment will ensure that the orchestra is able to continue providing top-quality performances for years to come.

    Khoản tài trợ này sẽ đảm bảo dàn nhạc có thể tiếp tục mang đến những buổi biểu diễn chất lượng cao trong nhiều năm tới.

  • The nature reserve's endowment enables it to conserve and protect endangered species and their habitats.

    Nguồn tài nguyên của khu bảo tồn thiên nhiên cho phép bảo tồn và bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng và môi trường sống của chúng.

a quality or an ability that you are born with

một phẩm chất hoặc một khả năng mà bạn sinh ra đã có

Ví dụ:
  • Few people are blessed with her mental endowments.

    Rất ít người được ban phước với khả năng tinh thần của cô ấy.