Định nghĩa của từ patronage

patronagenoun

sự bảo trợ

/ˈpætrənɪdʒ//ˈpætrənɪdʒ/

Từ "patronage" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp. Từ tiếng Latin "patronus" có nghĩa là "protector" hoặc "người bảo vệ", và nó ám chỉ một người có ảnh hưởng hoặc kiểm soát ai đó hoặc thứ gì đó. Từ "patronage" xuất hiện vào thế kỷ 15 như một từ mượn từ tiếng Pháp cổ "patronage," có nguồn gốc từ tiếng Latin "patronus". Theo nghĩa ban đầu, "patronage" ám chỉ hành động bảo trợ hoặc hỗ trợ ai đó hoặc thứ gì đó, thường là để đổi lấy sự ưu ái hoặc lợi ích. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao hàm nhiều mối quan hệ hơn, bao gồm mối quan hệ bảo trợ-khách hàng trong chính trị, nghệ thuật và các lĩnh vực khác. Ngày nay, "patronage" thường được sử dụng để mô tả mối quan hệ giữa một cá nhân hoặc tổ chức có ảnh hưởng và một người hoặc thứ gì đó nhận được sự hỗ trợ về tài chính, vật chất hoặc tình cảm. Nó cũng có thể ngụ ý sự thiên vị hoặc thiên vị, đặc biệt trong những trường hợp mối quan hệ bị coi là tham nhũng hoặc không công bằng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bảo trợ, sự đỡ đầu

meaningsự lui tới của khách hàng quen

meaningquyền ban chức cho giáo sĩ; quyền bổ nhiệm (các chức vụ hành chính...)

namespace

the support, especially financial, that is given to a person or an organization by a patron

sự hỗ trợ, đặc biệt là tài chính, được người bảo trợ trao cho một người hoặc một tổ chức

Ví dụ:
  • Patronage of the arts comes from businesses and private individuals.

    Sự bảo trợ của nghệ thuật đến từ các doanh nghiệp và cá nhân.

the system by which an important person gives help or a job to somebody in return for their support

hệ thống trong đó một người quan trọng giúp đỡ hoặc giao việc cho ai đó để đáp lại sự hỗ trợ của họ

Ví dụ:
  • Recruits are selected on merit, not through political patronage.

    Việc tuyển dụng được lựa chọn dựa trên thành tích chứ không phải thông qua sự bảo trợ chính trị.

the support that a person gives a shop, restaurant, etc. by spending money there

sự hỗ trợ mà một người dành cho một cửa hàng, nhà hàng, v.v. bằng cách tiêu tiền ở đó