danh từ
sự biếu, sự tặng, sự dâng, sự hiến, sự cúng, sự tiến
đồ biếu, đồ tặng, lễ vật, đồ cúng, đồ tiến
sự đề nghị
a peace offering: lời đề nghị hoà bình
chào bán
/ˈɒfərɪŋ//ˈɔːfərɪŋ/Từ "offering" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "offrung", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "uf-frug". Từ này theo nghĩa đen có nghĩa là "một thứ gì đó được cung cấp". Nó liên quan đến từ "offer" và cuối cùng bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "op-", có nghĩa là "nâng lên, nâng lên". Điều này phản ánh hành động tặng một thứ gì đó, thường là một món quà hoặc sự hy sinh, cho một vị thần hoặc quyền năng cao hơn. Theo thời gian, từ "offering" đã phát triển để bao hàm một phạm vi rộng hơn của các hành động cho đi, chẳng hạn như cung cấp sự hỗ trợ, chia buồn hoặc đưa ra một gợi ý.
danh từ
sự biếu, sự tặng, sự dâng, sự hiến, sự cúng, sự tiến
đồ biếu, đồ tặng, lễ vật, đồ cúng, đồ tiến
sự đề nghị
a peace offering: lời đề nghị hoà bình
something that is produced for other people to use, watch, enjoy, etc.
thứ gì đó được sản xuất để người khác sử dụng, xem, thưởng thức, v.v.
lời đề nghị mới nhất từ nhà văn gốc Canada
Các sản phẩm của công ty có phạm vi từ rất rẻ đến cực kỳ đắt.
Công ty bảo hiểm đã huy động được 854 triệu USD trong đợt chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng.
Sản phẩm mới nhất của ban nhạc trẻ này là album hay nhất của họ.
Chúng tôi đang mở rộng việc cung cấp các bản in nhỏ hơn, ít tốn kém hơn.
các món ăn tiêu chuẩn của người bán xúc xích gồm mù tạt, gia vị và sốt cà chua
something that is given to a god as part of a religious ceremony
một cái gì đó được trao cho một vị thần như một phần của nghi lễ tôn giáo
Họ dâng lễ vật hiến tế cho các vị thần.