to clean or decorate something again
để làm sạch hoặc trang trí lại cái gì đó
- The paintwork will need doing over soon.
Lớp sơn sẽ sớm cần được sơn lại.
to do something again
làm lại điều gì đó
- She insisted that everything be done over.
Bà ấy khăng khăng yêu cầu phải làm lại mọi việc.
to enter a building by force and steal things
đột nhập vào tòa nhà bằng vũ lực và ăn cắp đồ
- He got home to find that his flat had been done over.
Anh ấy về nhà và thấy căn hộ của mình đã được sửa sang lại.