Định nghĩa của từ dig up

dig upphrasal verb

đào lên

////

Cụm từ "dig up" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, khi nó được viết là "dygge grene" có nghĩa là "đào xanh (thực vật)". Theo thời gian, ý nghĩa của cụm từ này đã phát triển để chỉ việc đào bới nhiều thứ khác nhau, bao gồm ngũ cốc, khoai tây và xác chết. Việc sử dụng cụm từ "dig up" sớm nhất theo nghĩa hiện đại của nó, để nhổ thứ gì đó khỏi mặt đất, có thể bắt nguồn từ cuối thế kỷ 14. Bản thân thuật ngữ "dig" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Anh cổ "dycon", có nghĩa là "đào, nhổ". Theo thời gian, cách viết đã thay đổi thành "đào" và cuối cùng là "dig". Biểu thức "dig up" đã được sử dụng với nhiều ý nghĩa khác nhau trong nhiều thế kỷ, nhưng tất cả đều mang một số hình thức khai quật. Việc sử dụng nó như một cụm từ thành ngữ có nghĩa là "phát hiện thông tin ẩn giấu" được cho là đã xuất hiện vào thế kỷ 19, có thể là do tầm quan trọng ngày càng tăng đối với việc khám phá sự thật bị chôn vùi và bảo mật bằng chứng trong lĩnh vực mới ra đời của công việc thám tử. Tóm lại, nguồn gốc của cụm từ "dig up" có thể bắt nguồn từ nghĩa đen của nó là khai quật, theo thời gian, nghĩa này đã phát triển thành nghĩa khám phá thông tin và sự thật ẩn giấu.

namespace

to break the ground into small pieces before planting seeds, building something, etc.

phá vỡ mặt đất thành những phần nhỏ trước khi trồng hạt giống, xây dựng thứ gì đó, v.v.

Ví dụ:
  • They are digging up the football field to lay a new surface.

    Họ đang đào sân bóng đá để trải mặt sân mới.

to remove something from the ground by digging

để loại bỏ một cái gì đó khỏi mặt đất bằng cách đào

Ví dụ:
  • An old Roman vase was dug up here last month.

    Một chiếc bình La Mã cổ đã được đào lên ở đây vào tháng trước.

to discover information about somebody/something

khám phá thông tin về ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Tabloid newspapers love to dig up scandal.

    Các tờ báo lá cải thích đào sâu vào những vụ bê bối.

Từ, cụm từ liên quan