Định nghĩa của từ layer

layernoun

lớp

/ˈleɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "layer" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Pháp cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "leger" hoặc "léger" dùng để chỉ một lớp, một lớp phủ hoặc một lớp phủ. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*lektiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "liege", có nghĩa là cao quý hoặc đáng kính. Trong tiếng Pháp cổ, từ "lai" hoặc "ley" dùng để chỉ một chiếc giường, một tấm nệm hoặc một lớp rơm. Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "latus", có nghĩa là giường hoặc lớp. Từ tiếng Pháp "lai" sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "layer," có nghĩa là một chiếc giường hoặc một lớp. Theo thời gian, nghĩa của từ "layer" đã mở rộng để bao gồm nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm một lớp vật liệu, một lớp ý nghĩa hoặc một lớp thời gian. Ngày nay, từ "layer" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ địa chất đến lập trình máy tính, để chỉ nhiều khái niệm khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười đặt, người gài (bẫy)

meaninglớp

examplea layer of clay: lớp đất sét

meaning(địa lý,ddịa chất) tầng đất, địa tầng

type ngoại động từ

meaningsắp từng lớp, sắp từng tầng

meaningchiết cành

examplea layer of clay: lớp đất sét

namespace

a quantity or sheet of something that lies over a surface or between surfaces

một số lượng hoặc tấm của một cái gì đó nằm trên một bề mặt hoặc giữa các bề mặt

Ví dụ:
  • A thin layer of dust covered everything.

    Một lớp bụi mỏng bao phủ mọi thứ.

  • Ducks have a thick layer of fat to keep them warm.

    Vịt có một lớp mỡ dày để giữ ấm.

  • How many layers of clothing are you wearing?

    Bạn đang mặc bao nhiêu lớp quần áo?

  • Sunlight thickens the outer layer of the skin.

    Ánh nắng làm dày lớp ngoài của da.

  • The paint is applied in layers.

    Sơn được áp dụng trong các lớp.

Ví dụ bổ sung:
  • Beneath the surface layer of the skin are several further layers.

    Bên dưới lớp bề mặt của da là một số lớp khác.

  • Everything was covered with a fine layer of dust.

    Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi mịn.

  • He paints a base coat, allows it to dry, and then adds layers of paint.

    Anh ấy sơn một lớp sơn nền, để khô rồi sơn thêm các lớp sơn.

  • Mulch with a generous layer of peat or compost.

    Phủ một lớp than bùn hoặc phân trộn rộng rãi.

  • The body had been covered with a thin layer of soil.

    Thi thể được phủ một lớp đất mỏng.

a level or part within a system or set of ideas

một cấp độ hoặc một phần trong một hệ thống hoặc tập hợp các ý tưởng

Ví dụ:
  • There were too many layers of management in the company.

    Có quá nhiều cấp quản lý trong công ty.

  • the layers of meaning in the poem

    tầng ý nghĩa trong bài thơ

  • You've got to fight your way through layer upon layer of bureaucracy.

    Bạn phải đấu tranh theo cách của mình thông qua tầng lớp này đến tầng lớp khác của bộ máy quan liêu.

  • It was claimed that the reforms would add layers to the EU's political structure.

    Người ta tuyên bố rằng những cải cách sẽ bổ sung thêm các lớp cho cơ cấu chính trị của EU.

Từ, cụm từ liên quan

Phrasal verbs